Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Mediceutics

Protecteur Jour Spf 25

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Octocrylene
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
C12-15 Alkyl BenzoateTitanium Dioxide [Nano]
Chức năng: chống nắng
Ascorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Potassium Cetyl PhosphateCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Pentylene GlycolAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Oleth-10Sodium Dehydroacetate
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Potassium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Alumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Aluminum StearateIsodeceth-6Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium CitrateO-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Retinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Disodium EDTAArachis Hypogaea (Peanut) Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Arachis hypogaea (lạc, còn gọi là đậu phộng, hay đậu phụng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lạc trong họ Đậu).
T-Butyl AlcoholPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Simethicone
Chức năng: làm mềm
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
BHTBha
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngOctocrylene
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Titanium Dioxide [Nano]
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
BHTBha
giao tiếp tế bàoRetinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
làm sáng daAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSodium Dehydroacetate
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
O-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
BHTBha
dưỡng ẩm/hút ẩmPentylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPotassium Cetyl PhosphateOleth-10Isodeceth-6
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Pentylene GlycolT-Butyl Alcohol
hương liệuT-Butyl Alcohol
kháng khuẩnC12-15 Alkyl BenzoateChlorphenesin
khử độc kim loạiSodium CitrateDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmC12-15 Alkyl BenzoateCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Simethicone
Chức năng: làm mềm
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Alumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Aluminum StearateSodium CitrateDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
BHTBha
nhũ hóaPotassium Cetyl PhosphateOleth-10Isodeceth-6
thấm hútAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
tạo màuAluminum Stearate
tẩy tế bào chết dạng hạtAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
điều chỉnh pHPotassium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Aluminum Stearate
Thành phần chưa rõ chức năng
Arachis Hypogaea (Peanut) Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Arachis hypogaea (lạc, còn gọi là đậu phộng, hay đậu phụng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lạc trong họ Đậu).