Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

NYX

BB Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
GlycerinPeg/​Ppg-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Titanium Dioxide [Nano]
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Sodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Stearoyl InulinDimethicone CrosspolymerPolysorbate 80Hydrogen Dimethicone
Chức năng: làm đặc
Methyl Methacrylate CrosspolymerPanax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Peg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Hydrated SilicaPropylene GlycolTilia Cordata Wood Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ gỗ Tilia cordata (đoạn lá nhỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đoạn trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
EthylhexylglycerinAluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
Aesculus Hippocastanum (Horse Chestnut) Seed Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất hạt dẻ ngựa, có khả năng làm săn chắc, se da, chống viêm, chữa lành vết thường và kích thích cũng như duy trì lưu thông máu, củng cố mao mạch.
Hydrolyzed Wheat Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ lúa mì bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
MannitolTrimethoxycaprylylsilaneGlycogenBhtYeast Extract/​Faex Extract/​Extrait De Levure
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
ChlorphenesinMethylparaben
Chức năng: bảo quản
BiotinCalcium PantothenateFragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
Alpha-Isomethyl Ionone
Chức năng: hương liệu
Là một loại hương liệu phổ biến có khả năng gây kích ứng da.
Benzyl SalicylateButylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Hydroxyisohexyl 3-Cyclohexene CarboxaldehydeIron Oxides (Ci 77491, 77492, 77499)
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide [Nano]
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Benzyl Salicylate
chống oxy hóaPanax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Bht
làm dịuTilia Cordata Wood Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ gỗ Tilia cordata (đoạn lá nhỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đoạn trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Aesculus Hippocastanum (Horse Chestnut) Seed Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất hạt dẻ ngựa, có khả năng làm săn chắc, se da, chống viêm, chữa lành vết thường và kích thích cũng như duy trì lưu thông máu, củng cố mao mạch.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinBhtChlorphenesinMethylparaben
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPropylene GlycolAluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
Hydrolyzed Wheat Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ lúa mì bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
MannitolGlycogenYeast Extract/​Faex Extract/​Extrait De Levure
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearoyl InulinPolysorbate 80
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Propylene Glycol
hương liệuGlycerinFragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
Alpha-Isomethyl Ionone
Chức năng: hương liệu
Là một loại hương liệu phổ biến có khả năng gây kích ứng da.
Benzyl SalicylateButylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Hydroxyisohexyl 3-Cyclohexene Carboxaldehyde
kháng khuẩnChlorphenesin
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Stearoyl InulinPanax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Aluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
làm đặcGlycerinSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Dimethicone CrosspolymerHydrogen Dimethicone
Chức năng: làm đặc
Methyl Methacrylate CrosspolymerHydrated SilicaPropylene GlycolAluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
MannitolBhtHydroxyisohexyl 3-Cyclohexene Carboxaldehyde
nhũ hóaPeg/​Ppg-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Stearoyl InulinPolysorbate 80Peg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútMethyl Methacrylate CrosspolymerHydrated Silica
tạo màuZinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Iron Oxides (Ci 77491, 77492, 77499)
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtHydrated Silica
ổn định nhũ tươngDimethicone Crosspolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
TrimethoxycaprylylsilaneBiotinCalcium Pantothenate