Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Real barrier

Essence Mist

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Viscum Album Fruit Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ quả Viscum album (ghi trắng; một loài cây tầm gửi thuộc chi Viscum trong họ Đàn hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Myristoyl/​Palmitoyl Oxostearamide/​Arachamide MEADihydroxyisopropyl PalmoylpalmamideCaprylic/​Capric TriglycerideSorbitan Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PhytosterolsHydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Palmitoyl Pentapeptide-4
Chức năng: giao tiếp tế bào
Stearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Microcrystalline CelluloseCellulose GumAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
giao tiếp tế bàoPalmitoyl Pentapeptide-4
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Viscum Album Fruit Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ quả Viscum album (ghi trắng; một loài cây tầm gửi thuộc chi Viscum trong họ Đàn hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Dihydroxyisopropyl PalmoylpalmamideHydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propanediol
hương liệuCaprylic/​Capric Triglyceride
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic Acid
làm đặcPropanediolCaprylic/​Capric TriglycerideCetearyl AlcoholStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Microcrystalline CelluloseCellulose Gum
nhũ hóaSorbitan Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútMicrocrystalline Cellulose
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Microcrystalline CelluloseCellulose Gum
Thành phần chưa rõ chức năng
Myristoyl/​Palmitoyl Oxostearamide/​Arachamide MEAPhytosterols