Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

ROUND LAB

Soybean Nourishing Toner

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Purified Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolButylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
GlycerinGlycine Max Seed Extract (11,700Ppm)
Là chiết xuất từ hạt Glycine max (đậu nành, còn gọi là đỗ tương, hay đậu tương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu).
Ceramide NP
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Chondrus Crispus Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Saccharum Officinarum Extract
Là chiết xuất từ Saccharum officinarum (mía đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mía trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sodium HyaluronateDipropylene GlycolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Pentylene GlycolDiphenyl Dimethicone
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
TriethylhexanoinCaprylyl GlycolHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
EthylhexylglycerinAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
TromethamineCaprylic/​Capric TriglyceridesDextrinDipotassium GlycyrrhizateCarbomerDisodium EDTATheobroma Cacao Seed Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTheobroma Cacao Seed Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Dipotassium Glycyrrhizate
mô phỏng thành tố daGlycerinCeramide NP
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Sodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolButylene GlycolGlycerinChondrus Crispus Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Saccharum Officinarum Extract
Là chiết xuất từ Saccharum officinarum (mía đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mía trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sodium HyaluronatePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Pentylene GlycolCaprylyl GlycolDextrinDipotassium Glycyrrhizate
hòa tanPurified Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolButylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Dipropylene GlycolPentylene Glycol
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolTriethylhexanoinCaprylic/​Capric Triglycerides
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmDiphenyl Dimethicone
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
TriethylhexanoinCaprylyl GlycolHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylic/​Capric Triglycerides
làm đặcPropanediolButylene GlycolGlycerinChondrus Crispus Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Dipropylene GlycolTriethylhexanoinTromethamineCaprylic/​Capric TriglyceridesDextrinCarbomerDisodium EDTA
nhũ hóaDiphenyl Dimethicone
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
thấm hútDextrin
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Glycine Max Seed Extract (11,700Ppm)
Là chiết xuất từ hạt Glycine max (đậu nành, còn gọi là đỗ tương, hay đậu tương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu).