Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

SAM & SEAN

Broccoli Essence

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolGlycerinAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract
Là chiết xuất từ Tremella fuciformis (mộc nhĩ trắng, còn gọi là nấm tuyết nhỉ, ngân nhĩ, hay nấm tuyết; một loài nấm thuộc chi Tremella trong họ Tremellaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Diethoxyethyl Succinate
Chức năng: hòa tan
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Brassica oleracea italica (Brassica oleracea; broccoli, hay còn gọi là bông cải xanh; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Peg-40 Hydrogenated Castor OilOctanediolLauryl Dimethicone/​Polyglycerin-3 CrosspolymerGlyceryl Polyacrylate
Chức năng: làm đặc
Fragrance
Chức năng: hương liệu
PolymethylsilsesquioxanePolyacrylate-13
Chức năng: làm đặc
EthoxydiglycolPolyisobutene
Chức năng: làm đặc
EthylhexylglycerinBacillus/​Soybean/​Folic Acid Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men folic acid và đậu tương với vi khuẩn Bacillus.
Sodium HyaluronateCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
HydroxyethylcelluloseCitrus Grandis (Grapefruit) Seed Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ hạt Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sodium PolyacrylatePolysorbate 20Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Artemisia Princeps Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Artemisia princeps (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc).
Ppg-26-Buteth-26Caprylyl GlycolPalmitoyl Oligopeptide
Chức năng: giao tiếp tế bào
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Palmitoyl Oligopeptide
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinTremella Fuciformis (Mushroom) Extract
Là chiết xuất từ Tremella fuciformis (mộc nhĩ trắng, còn gọi là nấm tuyết nhỉ, ngân nhĩ, hay nấm tuyết; một loài nấm thuộc chi Tremella trong họ Tremellaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
EthoxydiglycolSodium HyaluronateCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-40 Hydrogenated Castor OilLauryl Dimethicone/​Polyglycerin-3 CrosspolymerCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Polysorbate 20
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Diethoxyethyl Succinate
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Ethoxydiglycol
hương liệuGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
EthoxydiglycolCitrus Grandis (Grapefruit) Seed Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ hạt Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
kháng khuẩnAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmSodium PolyacrylateCaprylyl Glycol
làm seAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Brassica oleracea italica (Brassica oleracea; broccoli, hay còn gọi là bông cải xanh; một loài thực vật thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Citrus Grandis (Grapefruit) Seed Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ hạt Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
làm đặcButylene GlycolGlycerinAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Lauryl Dimethicone/​Polyglycerin-3 CrosspolymerGlyceryl Polyacrylate
Chức năng: làm đặc
Polyacrylate-13
Chức năng: làm đặc
Polyisobutene
Chức năng: làm đặc
HydroxyethylcelluloseSodium Polyacrylate
nhũ hóaPeg-40 Hydrogenated Castor OilPolysorbate 20Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútSodium Polyacrylate
ổn định nhũ tươngHydroxyethylcelluloseSodium Polyacrylate
Thành phần chưa rõ chức năng
OctanediolPolymethylsilsesquioxaneBacillus/​Soybean/​Folic Acid Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men folic acid và đậu tương với vi khuẩn Bacillus.
Artemisia Princeps Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Artemisia princeps (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc).
Ppg-26-Buteth-26