Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

SkinCeuticals

Metacell Renewal B3

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinDimethicone
Chức năng: làm mềm
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
PropanediolDimethicone/​Peg-10/​15 Crosspolymer
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Methylsilanol/​Silicate CrosspolymerSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
PolymethylsilsesquioxanePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Microcrystalline CelluloseCi 77163/​Bismuth Oxychloride
Chức năng: tạo màu
ChlorphenesinCaprylyl GlycolSodium CitrateEthylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
Peg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Disodium EdtaCellulose GumLaminaria Digitata Extract
Là chiết xuất từ Laminaria digitata (tảo đuôi ngựa; một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Citrus Aurantium Amara Flower Oil/​Bitter Orange Flower Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Citrus aurantium amara (cam chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Melaleuca Viridiflora Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Melaleuca viridiflora (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương).
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate
Chức năng: giao tiếp tế bào
LinaloolCymbopogon Flexuosus Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Cymbopogon flexuosus (sả, còn gọi là sả dịu, hay sả chanh; một loài thực vật thuộc chi Sả trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Citral
Chức năng: hương liệu
LimonenePelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerin
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
PropanediolCaprylyl Glycol
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolLimonene
hương liệuGlycerinLinaloolCitral
Chức năng: hương liệu
LimonenePelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnChlorphenesin
khử mùiLinaloolLimonene
khử độc kim loạiSodium CitrateDisodium Edta
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl GlycolEthylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
làm đặcGlycerinPropanediolDimethicone/​Peg-10/​15 Crosspolymer
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Sodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Microcrystalline CelluloseSodium CitrateDisodium EdtaCellulose GumCitrus Aurantium Amara Flower Oil/​Bitter Orange Flower Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Citrus aurantium amara (cam chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Cymbopogon Flexuosus Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Cymbopogon flexuosus (sả, còn gọi là sả dịu, hay sả chanh; một loài thực vật thuộc chi Sả trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
nhũ hóaDimethicone/​Peg-10/​15 Crosspolymer
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Peg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútMicrocrystalline Cellulose
tạo màuCi 77163/​Bismuth Oxychloride
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHSodium Citrate
ổn định nhũ tươngMicrocrystalline CelluloseCellulose Gum
Thành phần chưa rõ chức năng
Methylsilanol/​Silicate CrosspolymerPolymethylsilsesquioxaneLaminaria Digitata Extract
Là chiết xuất từ Laminaria digitata (tảo đuôi ngựa; một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Melaleuca Viridiflora Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Melaleuca viridiflora (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương).