Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Suave

Ocean Breeze Shampoo

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Sodium Laureth SulfateCocamide MeaAmmonium ChlorideFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Hydroxypropyl MethylcelluloseTetrasodium EdtaDmdm Hydantoin
Chức năng: bảo quản
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Propylene GlycolTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Methylchloroisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
Methylisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
SorbitolPpg-9Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Blue 1 (Ci 42090)
Chức năng: tạo màu
Yellow 5 (Ci 19140)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnDmdm Hydantoin
Chức năng: bảo quản
Methylchloroisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
Methylisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmPropylene GlycolSorbitolAlgae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSodium Laureth SulfateCocamide MeaHydroxypropyl Methylcellulose
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene Glycol
hương liệuFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiTetrasodium EdtaCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmAlgae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcCocamide MeaAmmonium ChlorideHydroxypropyl MethylcelluloseCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Propylene GlycolAlgae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
nhũ hóaSodium Laureth SulfateCocamide Mea
tạo màuBlue 1 (Ci 42090)
Chức năng: tạo màu
Yellow 5 (Ci 19140)
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHAmmonium ChlorideCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngCocamide MeaHydroxypropyl Methylcellulose
Thành phần chưa rõ chức năng
Ppg-9