Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Sulwhasoo

Snowise Brightening Water

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
PEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Oldenlandia Diffusa Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Oldenlandia diffusa (lưỡi rắn trắng, còn gọi là bạch hoa xà thiệt thảo, cỏ lưỡi rắn hoa trắng, an điền lan, hay bòi ngòi bò; một loài thực vật thuộc chi Oldenlandia trong họ Thiến thảo).
BetainePropanediolButylene GlycolGlycyrrhiza Uralensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza uralensis (cam thảo, hay còn gọi là cam thảo bắc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu).
Paeonia Albiflora Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia albiflora (Paeonia lactiflora; thược dược Trung Quốc, còn gọi là bạch thược, hay mẫu đơn; một loài thực vật thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).
Polygonatum Officinale Rhizome/​Root Extract
Là chiết xuất từ thân rễ và rễ của Polygonatum officinale (Polygonatum odoratum; ngọc trúc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Polygonatum trong họ Măng tây).
Lilium Candidum Bulb Extract
Là chiết xuất từ củ Lilium candidum (lily Madonna; một loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn trong họ Loa kèn).
Rehmannia Glutinosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Rehmannia glutinosa (địa hoàng, hay còn gọi là sinh địa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Địa hoàng trong họ Cỏ chổi).
Honey
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Hydrolyzed Ginseng Saponins (Hydrolyzed White Ginseng Saponins)Panax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Broussonetia Kazinoki Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Broussonetia kazinoki (một loài thực vật có hoa thuộc chi Dướng trong họ Dâu tằm).
Morus Alba Root Extract
Chức năng: làm sáng da
Là chiết xuất từ rễ của Morus alba (dâu tằm trắng, còn gọi là dâu tằm thường, dâu trắng, hay dâu ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâu tằm trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm sáng da.
Ethylhexylglycerin1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Methoxy PEG-114/​Polyepsilon CaprolactoneBis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilanePEG-60 Hydrogenated Castor OilHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerDisodium EDTAPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaPanax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
làm dịuHoney
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
làm sáng daMorus Alba Root Extract
Chức năng: làm sáng da
Là chiết xuất từ rễ của Morus alba (dâu tằm trắng, còn gọi là dâu tằm thường, dâu trắng, hay dâu ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâu tằm trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm sáng da.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmBetainePropanediolButylene GlycolHoney
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane
hoạt động bề mặt/tẩy rửaBis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilanePEG-60 Hydrogenated Castor Oil
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
PEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
PropanediolButylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Honey
Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmPEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Panax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
BetainePropanediolButylene GlycolMethoxy PEG-114/​Polyepsilon CaprolactoneHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerDisodium EDTA
nhũ hóaPEG-60 Hydrogenated Castor Oil
điều chỉnh pHMethoxy PEG-114/​Polyepsilon Caprolactone
ổn định nhũ tươngHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Oldenlandia Diffusa Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Oldenlandia diffusa (lưỡi rắn trắng, còn gọi là bạch hoa xà thiệt thảo, cỏ lưỡi rắn hoa trắng, an điền lan, hay bòi ngòi bò; một loài thực vật thuộc chi Oldenlandia trong họ Thiến thảo).
Glycyrrhiza Uralensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza uralensis (cam thảo, hay còn gọi là cam thảo bắc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu).
Paeonia Albiflora Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia albiflora (Paeonia lactiflora; thược dược Trung Quốc, còn gọi là bạch thược, hay mẫu đơn; một loài thực vật thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).
Polygonatum Officinale Rhizome/​Root Extract
Là chiết xuất từ thân rễ và rễ của Polygonatum officinale (Polygonatum odoratum; ngọc trúc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Polygonatum trong họ Măng tây).
Lilium Candidum Bulb Extract
Là chiết xuất từ củ Lilium candidum (lily Madonna; một loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn trong họ Loa kèn).
Rehmannia Glutinosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Rehmannia glutinosa (địa hoàng, hay còn gọi là sinh địa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Địa hoàng trong họ Cỏ chổi).
Hydrolyzed Ginseng Saponins (Hydrolyzed White Ginseng Saponins)Broussonetia Kazinoki Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Broussonetia kazinoki (một loài thực vật có hoa thuộc chi Dướng trong họ Dâu tằm).