Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Vivier

LEXXEL Moisturizing Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Caprylic/​Capric TriglyceridePEG-100 StearateGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
EthoxydiglycolCalendula Officinalis Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Stearic AcidMethyl Glucose Sesquistearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Dilaurate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
DimethiconolPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
C13-14 IsoparaffinLaureth-7Persea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
ButylparabenEthylparaben
Chức năng: bảo quản
PropylparabenAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Hexamidine Diisethionate
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaPersea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
ButylparabenEthylparaben
Chức năng: bảo quản
PropylparabenHexamidine Diisethionate
dưỡng ẩm/hút ẩmEthoxydiglycolDimethiconol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPEG-100 StearateStearic AcidLaureth-7
hòa tanWater/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
EthoxydiglycolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
C13-14 Isoparaffin
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideEthoxydiglycolCalendula Officinalis Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Propylparaben
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidMethyl Glucose Sesquistearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Dilaurate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
DimethiconolC13-14 IsoparaffinPersea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Hexamidine Diisethionate
làm đặcCaprylic/​Capric TriglycerideCalendula Officinalis Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Stearic AcidPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
C13-14 IsoparaffinButylparaben
nhũ hóaPEG-100 StearateGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidMethyl Glucose Sesquistearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Dilaurate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Laureth-7
ổn định nhũ tươngStearic Acid