Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Australian Gold

Botanical Sunscreen Tinted Face Mineral Lotion, Broad Spectrum, Water Resistant, Spf 50

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Titanium Dioxide (4%)
Chức năng: chống nắng
Zinc Oxide (4%)
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Alumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylyl GlycolCetyl PEG/​PPG-10/​1 DimethiconeCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone CrosspolymerDisodium EDTADisteardimonium Hectorite
Chức năng: làm đặc
Eucalyptus Globulus Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
GlycerinHexyl Laurate
Chức năng: làm mềm
Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
PEG-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Polyglyceryl-4 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
PolymethylsilsesquioxanePorphyra Umbilicalis (Red Algae) Extract
Là chiết xuất từ Porphyra umbilicalis (một loài tảo đỏ thuộc chi Porphyra trong họ Bangiaceae).
SilicaSqualaneStearic AcidTerminalia Ferdinandiana (Kakadu Plum) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Terminalia ferdinandiana (mận Kakadu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chiêu liêu trong họ Trâm bầu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm sáng da.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
TriethoxycaprylylsilaneWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Vitamin E
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide (4%)
Chức năng: chống nắng
Zinc Oxide (4%)
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Vitamin E
chống oxy hóaTerminalia Ferdinandiana (Kakadu Plum) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Terminalia ferdinandiana (mận Kakadu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chiêu liêu trong họ Trâm bầu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm sáng da.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Vitamin E
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
làm sáng daTerminalia Ferdinandiana (Kakadu Plum) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Terminalia ferdinandiana (mận Kakadu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chiêu liêu trong họ Trâm bầu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm sáng da.
mô phỏng thành tố daGlycerinSqualane
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmCaprylyl GlycolGlycerinPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetyl PEG/​PPG-10/​1 DimethiconeStearic Acid
hòa tanCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
hương liệuEucalyptus Globulus Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Glycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylyl GlycolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hexyl Laurate
Chức năng: làm mềm
SqualaneStearic Acid
làm đặcAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dimethicone CrosspolymerDisodium EDTADisteardimonium Hectorite
Chức năng: làm đặc
GlycerinSilicaStearic AcidVitamin E
nhũ hóaCetyl PEG/​PPG-10/​1 DimethiconePEG-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Polyglyceryl-4 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Stearic Acid
thấm hútAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Silica
tạo màuZinc Oxide (4%)
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Silica
ổn định nhũ tươngDimethicone CrosspolymerStearic Acid
Thành phần chưa rõ chức năng
PolymethylsilsesquioxanePorphyra Umbilicalis (Red Algae) Extract
Là chiết xuất từ Porphyra umbilicalis (một loài tảo đỏ thuộc chi Porphyra trong họ Bangiaceae).
Triethoxycaprylylsilane