Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

By Veira

Repairing Shampoo

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Sodium Lauroyl Methyl IsethionateCocamidopropyl BetaineDisodium Laureth SulfosuccinateSodium Lauryl SulfoacetateGlycol DistearateHydrolyzed Wheat Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ lúa mì bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Helianthus Annuus Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc).
GlycerinGuar Hydroxypropyltrimonium Chloride
Chức năng: làm đặc
PEG-150 Pentaerythrityl Tetrastearate
Chức năng: nhũ hóa
Butylene GlycolSodium Benzotriazolyl Butylphenol Sulfonate
Chức năng: chống nắng
PPG-2 Hydroxyethyl CocamideSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Quaternium-95
Chức năng: chống nắng
Tris(Tetramethylhydroxypiperidinol) Citrate
Chức năng: chống nắng
PropanediolPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
Benzoic AcidLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Dehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Parfum
Chức năng: hương liệu
Ci 16035
Chức năng: tạo màu
Ci 42090
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngSodium Benzotriazolyl Butylphenol Sulfonate
Chức năng: chống nắng
Quaternium-95
Chức năng: chống nắng
Tris(Tetramethylhydroxypiperidinol) Citrate
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaPentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Benzoic AcidDehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmHydrolyzed Wheat Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ lúa mì bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
GlycerinButylene GlycolPropanediolLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSodium Lauroyl Methyl IsethionateCocamidopropyl BetaineDisodium Laureth SulfosuccinateSodium Lauryl SulfoacetatePPG-2 Hydroxyethyl Cocamide
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolPropanediolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerinParfum
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm mềmGlycol Distearate
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcCocamidopropyl BetaineGlycol DistearateGlycerinGuar Hydroxypropyltrimonium Chloride
Chức năng: làm đặc
Butylene GlycolSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
PropanediolBenzoic AcidAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
nhũ hóaGlycol DistearatePEG-150 Pentaerythrityl Tetrastearate
Chức năng: nhũ hóa
PPG-2 Hydroxyethyl Cocamide
tạo màuCi 16035
Chức năng: tạo màu
Ci 42090
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Thành phần chưa rõ chức năng
Helianthus Annuus Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc).