Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Chantecaille

Bio Lifting Serum +

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Rosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinButylene GlycolMethyl Gluceth-20Imperata Cylindrica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Imperata cylindrica (cỏ tranh, hay còn gọi là bạch mao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Imperata trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
DiglycerinHydroxypropyl MethylcellulosePullulan
Chức năng: làm đặc
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Plantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
EthylhexylglycerinPPG-26-Buteth-26PEG-40 Hydrogenated Castor OilAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Pentylene GlycolPorphyridium Cruentum Extract
Là chiết xuất từ Porphyridium cruentum (một loài vi tảo đỏ thuộc chi Porphyridium trong họ Porphyridiaceae).
Caprylyl GlycolMaltodextrinSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Rosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
CarbomerSodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Pelargonium Graveolens Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Psilanthus Bengalensis Leaf Cell Culture Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy tế bào của lá Psilanthus bengalensis (Coffea benghalensis; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà phê trong họ Thiến thảo).
Sodium HyaluronateAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Rubus Idaeus Leaf Cell Culture
Là nuôi cấy tế bào của lá Rubus idaeus (mâm xôi đỏ, hay còn gọi là mâm xôi châu Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng).
Nicotiana Sylvestris Leaf Cell Culture
Là nuôi cấy tế bào của lá Nicotiana sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Thuốc lá trong họ Cà).
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Acetyl Hexapeptide-38N-Prolyl Palmitoyl Tripeptide-56 AcetateBiotin[Citronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Linalool]
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaPlantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Rosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
giao tiếp tế bàoAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
làm dịuPlantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerinDiglycerinSodium Hyaluronate
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolMethyl Gluceth-20Imperata Cylindrica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Imperata cylindrica (cỏ tranh, hay còn gọi là bạch mao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Imperata trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
DiglycerinPentylene GlycolCaprylyl GlycolSodium HyaluronateAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaHydroxypropyl MethylcelluloseXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolPentylene Glycol
hương liệuGlycerinRosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
Pelargonium Graveolens Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
[Citronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Linalool]
kháng khuẩnPlantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Rosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiEthylhexylglycerinLinalool]
khử độc kim loạiSodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmCaprylyl GlycolCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcRosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
GlycerinButylene GlycolHydroxypropyl MethylcellulosePullulan
Chức năng: làm đặc
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
MaltodextrinRosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
CarbomerSodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Pelargonium Graveolens Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
nhũ hóaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil
thấm hútMaltodextrin
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium CitrateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngHydroxypropyl MethylcelluloseXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
MaltodextrinCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
PPG-26-Buteth-26Porphyridium Cruentum Extract
Là chiết xuất từ Porphyridium cruentum (một loài vi tảo đỏ thuộc chi Porphyridium trong họ Porphyridiaceae).
Psilanthus Bengalensis Leaf Cell Culture Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy tế bào của lá Psilanthus bengalensis (Coffea benghalensis; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà phê trong họ Thiến thảo).
Rubus Idaeus Leaf Cell Culture
Là nuôi cấy tế bào của lá Rubus idaeus (mâm xôi đỏ, hay còn gọi là mâm xôi châu Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng).
Nicotiana Sylvestris Leaf Cell Culture
Là nuôi cấy tế bào của lá Nicotiana sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Thuốc lá trong họ Cà).
Acetyl Hexapeptide-38N-Prolyl Palmitoyl Tripeptide-56 AcetateBiotin