Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Coreana

Ample:N Ceramide Shot Ampoule

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolGlycerinPropanediolDiglycerinBeta-Glucan1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
BetaineMethyl Gluceth-20TrehaloseOctyldodecanolAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Forsythia Suspensa Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Forsythia suspensa (liên kiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Forsythia trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
ArginineAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols
Chức năng: làm mềm
Là hỗn hợp rượu đa vòng sterol từ Brassica campestris (Brassica rapa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
CholesterolCeramide 2
Một dạng Ceramide. Tên Ceramide 2 hiện đã không còn được sử dụng và thay thế bởi Ceramide NS và Ceramide NG.
Ceramide 1Xylitylglucoside
Là dẫn xuất của đường từ lúa mì; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerAnhydroxylitol
Là một thành phần lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
CarbomerXylitol
Là một rượu đường sử dụng như một chất làm ngọt; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Caprylyl GlycolMacadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Caprylic/​Capric TriglyceridePhytosteryl/​Behenyl/​Octyldodecyl Lauroyl GlutamatePolyglyceryl-10 OleateCetyl PhosphateDisodium EDTA
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaForsythia Suspensa Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Forsythia suspensa (liên kiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Forsythia trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
làm dịuBeta-GlucanAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinDiglycerinCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
ArginineCholesterolCeramide 1
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinPropanediolDiglycerinBeta-GlucanNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
BetaineMethyl Gluceth-20TrehaloseXylitylglucoside
Là dẫn xuất của đường từ lúa mì; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Anhydroxylitol
Là một thành phần lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Xylitol
Là một rượu đường sử dụng như một chất làm ngọt; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Phosphate
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolPropanediol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuGlycerinOctyldodecanolCaprylic/​Capric Triglyceride
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmOctyldodecanolHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols
Chức năng: làm mềm
Là hỗn hợp rượu đa vòng sterol từ Brassica campestris (Brassica rapa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
CholesterolCaprylyl GlycolMacadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Caprylic/​Capric Triglyceride
làm đặcButylene GlycolGlycerinPropanediolBetaineOctyldodecanolArginineCholesterolHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
CarbomerCaprylic/​Capric TriglycerideDisodium EDTA
nhũ hóaHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
CholesterolXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Phosphate
ổn định nhũ tươngHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Ceramide 2
Một dạng Ceramide. Tên Ceramide 2 hiện đã không còn được sử dụng và thay thế bởi Ceramide NS và Ceramide NG.
Phytosteryl/​Behenyl/​Octyldodecyl Lauroyl GlutamatePolyglyceryl-10 Oleate