Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Dr. Jackson's

02 Night Skin Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Triticum Vulgare (Wheat) Germ Oil
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Adansonia Digitata (Baobab) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Dầu baobab có hàm lượng axit béo cân bằng giữa Oleic acid - Linoleic acid - Palmitic acid, đem lại khả năng dưỡng ẩm tốt, thấm nhanh, cải thiện độ đàn hồi và tái tạo da mà không làm tắc lỗ chân lông.
Sclerocarya Birrea (Marula) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Sclerocarya birrea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Sclerocarya trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Mangifera indica (xoài; một loài thực vật có hoa thuộc chi Xoài trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
GlycerinKigelia Africana Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Kigelia africana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Kigelia trong họ Chùm ớt); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Olea Europaea Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Vaccinium macrocarpon (mạn việt quất Mỹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Panax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Symphytum Officinale Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Symphytum officinale (liên mộc, hay còn gọi là sẹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Symphytum trong họ Mồ hôi).
Boswellia Carterii Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Boswellia carterii (Boswellia sacra; một loài thực vật có hoa thuộc chi Boswellia trong họ Trám); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Vanilla Planifolia Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Vanilla planifolia (vani lá phẳng, còn gọi là vani Tahiti, hay vani Tây Ấn; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vanilla trong họ Lan).
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
TocopherolAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Benzyl AlcoholDehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
Limonene
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaKigelia Africana Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Kigelia africana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Kigelia trong họ Chùm ớt); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Panax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Tocopherol
làm dịuKigelia Africana Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Kigelia africana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Kigelia trong họ Chùm ớt); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBenzyl AlcoholDehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmTriticum Vulgare (Wheat) Germ Oil
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sclerocarya Birrea (Marula) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Sclerocarya birrea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Sclerocarya trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Glycerin
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Benzyl AlcoholLimonene
hương liệuCocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
GlycerinOlea Europaea Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Benzyl AlcoholLimonene
kháng khuẩnKigelia Africana Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Kigelia africana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Kigelia trong họ Chùm ớt); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiLavandula Angustifolia (Lavender) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Limonene
làm mềmTriticum Vulgare (Wheat) Germ Oil
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Adansonia Digitata (Baobab) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Dầu baobab có hàm lượng axit béo cân bằng giữa Oleic acid - Linoleic acid - Palmitic acid, đem lại khả năng dưỡng ẩm tốt, thấm nhanh, cải thiện độ đàn hồi và tái tạo da mà không làm tắc lỗ chân lông.
Sclerocarya Birrea (Marula) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Sclerocarya birrea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Sclerocarya trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Mangifera indica (xoài; một loài thực vật có hoa thuộc chi Xoài trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Vaccinium macrocarpon (mạn việt quất Mỹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Panax Ginseng Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
làm seAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cocos Nucifera (Coconut) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cùi Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm đặc.
GlycerinAnthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Boswellia Carterii Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Boswellia carterii (Boswellia sacra; một loài thực vật có hoa thuộc chi Boswellia trong họ Trám); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
TocopherolAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Benzyl Alcohol
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Thành phần chưa rõ chức năng
Symphytum Officinale Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Symphytum officinale (liên mộc, hay còn gọi là sẹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Symphytum trong họ Mồ hôi).
Vanilla Planifolia Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Vanilla planifolia (vani lá phẳng, còn gọi là vani Tahiti, hay vani Tây Ấn; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vanilla trong họ Lan).