Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Garnier

Botanical Balm Soothing Moisturiser 3 In 1 Rose Water

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinButyrospermum Parkii Butter/​Shea Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideCera Alba/​Beeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Glyceryl Stearate Se
Chức năng: nhũ hóa
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Chức năng: nhũ hóa
Alcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Zea Mays Starch/​Corn Starch
Một chất hấp thụ trong mỹ phẩm mang lại cảm giác mượt và lì, giảm độ nhờn và dính, giúp sản phẩm dễ tán mà không làm trắng hay bóng.
Stearyl AlcoholRosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Dicaprylyl Ether
Chức năng: làm mềmhòa tan
Stearic AcidCarbomerGlycine Soja Oil/​Soybean Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium PhytateArginineMyristic AcidPalmitic AcidPrunus Armeniaca Kernel Oil/​Apricot Kernel Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Prunus armeniaca (mơ châu Âu, còn gọi là mơ tây, mơ hạnh, hay hạnh; một loài thực vật thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
PropanediolCaprylyl GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TocopherolSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
LinaloolCitronellol
Chức năng: hương liệu
Parfum/​Fragrance (F.I.L B202343/​1)
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherol
làm dịuSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
mô phỏng thành tố daGlycerinArgininePalmitic Acid
trị mụnSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Salicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPropanediolCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearyl AlcoholStearic AcidMyristic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanAqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Dicaprylyl Ether
Chức năng: làm mềmhòa tan
Propanediol
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideCera Alba/​Beeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Glycine Soja Oil/​Soybean Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Myristic AcidLinaloolCitronellol
Chức năng: hương liệu
Parfum/​Fragrance (F.I.L B202343/​1)
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiLinalool
khử độc kim loạiSodium PhytateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmButyrospermum Parkii Butter/​Shea Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideCera Alba/​Beeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Stearyl AlcoholDicaprylyl Ether
Chức năng: làm mềmhòa tan
Stearic AcidGlycine Soja Oil/​Soybean Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Palmitic AcidPrunus Armeniaca Kernel Oil/​Apricot Kernel Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Prunus armeniaca (mơ châu Âu, còn gọi là mơ tây, mơ hạnh, hay hạnh; một loài thực vật thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylyl Glycol
làm seAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcGlycerinButyrospermum Parkii Butter/​Shea Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideCera Alba/​Beeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Alcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Zea Mays Starch/​Corn Starch
Một chất hấp thụ trong mỹ phẩm mang lại cảm giác mượt và lì, giảm độ nhờn và dính, giúp sản phẩm dễ tán mà không làm trắng hay bóng.
Stearyl AlcoholRosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Stearic AcidCarbomerArgininePrunus Armeniaca Kernel Oil/​Apricot Kernel Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Prunus armeniaca (mơ châu Âu, còn gọi là mơ tây, mơ hạnh, hay hạnh; một loài thực vật thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
PropanediolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TocopherolSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
nhũ hóaCera Alba/​Beeswax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Glyceryl Stearate Se
Chức năng: nhũ hóa
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Chức năng: nhũ hóa
Stearyl AlcoholStearic AcidMyristic AcidPalmitic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútZea Mays Starch/​Corn Starch
Một chất hấp thụ trong mỹ phẩm mang lại cảm giác mượt và lì, giảm độ nhờn và dính, giúp sản phẩm dễ tán mà không làm trắng hay bóng.
tẩy tế bào chết dạng hạtZea Mays Starch/​Corn Starch
Một chất hấp thụ trong mỹ phẩm mang lại cảm giác mượt và lì, giảm độ nhờn và dính, giúp sản phẩm dễ tán mà không làm trắng hay bóng.
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngStearyl AlcoholStearic AcidCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.