Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Holy Snails

Snowbang Essence

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
(Abronia Villosa Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Abronia villosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Abronia trong họ Hoa giấy).
Agave Americana Stem Extract
Là chiết xuất từ thân của Agave americana (thùa, hay còn gọi là dứa sợi Mỹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thùa trong họ Măng tây).
Blue Lotus Extract
Là chiết xuất từ hoa Nymphaea coerulea (Nymphaea caerulea; súng xanh Ai Cập, hay còn gọi là sen xanh Ai Cập; một loài thực vật thuộc chi Súng trong họ Súng).
Calendula Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Chamomile Extract
Là chiết xuất từ hoa Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Evening Primrose Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều).
Fouqueria Splendens Stem Extract
Là chiết xuất từ thân của Fouquieria splendens (một loài xương rồng thuộc chi Fouquieria trong họ Fouquieriaceae).
Ginkgo Biloba Extract
Là chiết xuất từ lá Ginkgo biloba (bạch quả; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Bạch quả trong họ Bạch quả).
Ginseng Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Goji Berry Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ quả Lycium barbarum (kỷ tử Ninh Hạ*; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lycium trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Helichrysum Extract
Là chiết xuất từ Helichrysum stoechas (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc bất tử trong họ Cúc).
Hibiscus Extract
Là chiết xuất từ hoa Hibiscus sabdariffa (bụp giấm, còn gọi là đay Nhật, hay lạc thần hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâm bụt trong họ Cẩm quỳ).
Horse Chestnut Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất hạt dẻ ngựa, có khả năng làm săn chắc, se da, chống viêm, chữa lành vết thường và kích thích cũng như duy trì lưu thông máu, củng cố mao mạch.
Iris Florentina Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ rễ của Iris florentina (một loài thực vật có hoa thuộc chi Diên vĩ trong họ Diên vĩ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Licorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Mushroom Extract
Là chiết xuất từ nấm.
Pumpkin Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Cucurbita pepo (pumpkin, hay còn gọi là bí đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bí trong họ Bầu bí).
Opuntia Coccinellifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Opuntia coccinellifera (Opuntia cochenillifera; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng).
Yucca Brevifolia Root Extract)
Là chiết xuất từ rễ của Yucca brevifolia (một loài thực vật có hoa thuộc chi Yucca trong họ Măng tây).
Hydrolyzed Oats
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân yến mạch.
(Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Ceramide 6Ceramide EopPhytosphingosineCholesterolSodium Lauroyl Lactylate
Chức năng: nhũ hóa
CarbomerXanthan Gum)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Glycerin(Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Caprylyl GlycolHexylene GlycolWasabi Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Wasabia japonica (Eutrema japonicum; wasabi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eutrema trong họ Cải).
Ginger Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Garlic Bulb Extract)
Là chiết xuất từ củ Allium sativum (tỏi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hành trong họ Loa kèn đỏ).
(Propylene GlycolDiazolidinyl Urea
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
Propylparaben)Disodium Edta
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngGreen Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaCalendula Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Chamomile Extract
Là chiết xuất từ hoa Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Ginseng Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Ginger Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
giao tiếp tế bàoPhytosphingosine
làm dịuCalendula Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Chamomile Extract
Là chiết xuất từ hoa Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Horse Chestnut Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất hạt dẻ ngựa, có khả năng làm săn chắc, se da, chống viêm, chữa lành vết thường và kích thích cũng như duy trì lưu thông máu, củng cố mao mạch.
Licorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Ginger Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
làm sáng daLicorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
mô phỏng thành tố da(Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Ceramide 6Ceramide EopPhytosphingosineCholesterolGlycerin
trị mụnPhytosphingosine
Thành phần phụ trợ
bảo quảnDiazolidinyl Urea
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
Propylparaben)
dưỡng ẩm/hút ẩmCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
GlycerinCaprylyl Glycol(Propylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Xanthan Gum)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Hexylene Glycol
hòa tan(Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Hexylene Glycol(Propylene Glycol
hương liệuLicorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
GlycerinHexylene GlycolGinger Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Propylparaben)
kháng khuẩnGreen Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Phytosphingosine
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmGinseng Extract
Là chiết xuất từ rễ của Panax ginseng (nhân sâm, hay còn gọi là sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sâm trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Licorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
CholesterolCaprylyl Glycol
làm seGoji Berry Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ quả Lycium barbarum (kỷ tử Ninh Hạ*; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lycium trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcChamomile Extract
Là chiết xuất từ hoa Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Green Tea Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Iris Florentina Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ rễ của Iris florentina (một loài thực vật có hoa thuộc chi Diên vĩ trong họ Diên vĩ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
CholesterolCarbomerXanthan Gum)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
GlycerinGinger Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
(Propylene GlycolDisodium Edta
nhũ hóaCholesterolSodium Lauroyl Lactylate
Chức năng: nhũ hóa
Xanthan Gum)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Hexylene Glycol
ổn định nhũ tươngCarbomerXanthan Gum)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
(Abronia Villosa Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Abronia villosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Abronia trong họ Hoa giấy).
Agave Americana Stem Extract
Là chiết xuất từ thân của Agave americana (thùa, hay còn gọi là dứa sợi Mỹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thùa trong họ Măng tây).
Blue Lotus Extract
Là chiết xuất từ hoa Nymphaea coerulea (Nymphaea caerulea; súng xanh Ai Cập, hay còn gọi là sen xanh Ai Cập; một loài thực vật thuộc chi Súng trong họ Súng).
Evening Primrose Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều).
Fouqueria Splendens Stem Extract
Là chiết xuất từ thân của Fouquieria splendens (một loài xương rồng thuộc chi Fouquieria trong họ Fouquieriaceae).
Ginkgo Biloba Extract
Là chiết xuất từ lá Ginkgo biloba (bạch quả; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Bạch quả trong họ Bạch quả).
Helichrysum Extract
Là chiết xuất từ Helichrysum stoechas (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc bất tử trong họ Cúc).
Hibiscus Extract
Là chiết xuất từ hoa Hibiscus sabdariffa (bụp giấm, còn gọi là đay Nhật, hay lạc thần hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâm bụt trong họ Cẩm quỳ).
Mushroom Extract
Là chiết xuất từ nấm.
Pumpkin Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Cucurbita pepo (pumpkin, hay còn gọi là bí đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bí trong họ Bầu bí).
Opuntia Coccinellifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Opuntia coccinellifera (Opuntia cochenillifera; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng).
Yucca Brevifolia Root Extract)
Là chiết xuất từ rễ của Yucca brevifolia (một loài thực vật có hoa thuộc chi Yucca trong họ Măng tây).
Hydrolyzed Oats
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân yến mạch.
Wasabi Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Wasabia japonica (Eutrema japonicum; wasabi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eutrema trong họ Cải).
Garlic Bulb Extract)
Là chiết xuất từ củ Allium sativum (tỏi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hành trong họ Loa kèn đỏ).