Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

innisfree

Aloe Revital Sleeping Mask

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Butylene GlycolGlycerinCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
TrehaloseMadecassosideCitrus Unshiu Peel Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus unshiu (cam ngọt Ôn Châu, hay còn gọi là cam Satsuma; một loài thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Orchid Extract
Là chiết xuất từ nhiều loại hoa lan khác nhau.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Camellia Japonica Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia japonica (sơn trà Nhật Bản, hay còn gọi là hoa hồng mùa đông; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè).
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Opuntia coccinellifera (Opuntia cochenillifera; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng).
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
CarbomerTromethaminePolysorbate 20Polypropylsilsesquioxane
Chức năng: làm đặc
Hydrogenated Poly[C6-14 Olefin]
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaMadecassosideCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm dịuAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
MadecassosideCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Butylene GlycolGlycerinTrehaloseCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 20
hòa tanButylene GlycolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuGlycerin
kháng khuẩnCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm mềmAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Hydrogenated Poly[C6-14 Olefin]
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcButylene GlycolGlycerinCitrus Unshiu Peel Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus unshiu (cam ngọt Ôn Châu, hay còn gọi là cam Satsuma; một loài thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
CarbomerTromethaminePolypropylsilsesquioxane
Chức năng: làm đặc
Hydrogenated Poly[C6-14 Olefin]
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
nhũ hóaPolysorbate 20
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Orchid Extract
Là chiết xuất từ nhiều loại hoa lan khác nhau.
Camellia Japonica Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia japonica (sơn trà Nhật Bản, hay còn gọi là hoa hồng mùa đông; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè).
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Opuntia coccinellifera (Opuntia cochenillifera; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng).