Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Milani

Make It Dewy Setting Spray

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolMethyl Trimethicone
Chức năng: hòa tan
Pentylene GlycolSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
CaffeineCaprylyl/​Capryl GlucosideHydrogenated Poly [C6-14 Olefin]
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Benzophenone-9
Chức năng: chống nắng
Alcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Disodium EdtaGlycerinFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Citrullus Lanatus (Watermelon) Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Citrullus lanatus (dưa hấu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Citrullus trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Gentiana Lutea Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Gentiana lutea (long đởm; một loài thực vật thuộc chi Long đởm trong họ Long đởm).
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Artemisia Absinthium Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Artemisia absinthium (ngải đắng, còn gọi là ngải áp xanh, hay khổ hao Trung Á; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc).
Arnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium BenzoateCitrullineYellow 5 (Ci 19140)
Chức năng: tạo màu
Red 33 (Ci 17200)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngBenzophenone-9
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaCaffeineTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Citrullus Lanatus (Watermelon) Fruit Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ quả Citrullus lanatus (dưa hấu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Citrullus trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
làm dịuAchillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium Benzoate
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolPentylene GlycolGlycerin
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCaprylyl/​Capryl GlucosideAchillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolMethyl Trimethicone
Chức năng: hòa tan
Pentylene GlycolAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerinFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Arnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hydrogenated Poly [C6-14 Olefin]
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
làm seAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcButylene GlycolSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
CaffeineHydrogenated Poly [C6-14 Olefin]
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Alcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Disodium EdtaGlycerinAchillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Arnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Sodium Benzoate
tạo màuYellow 5 (Ci 19140)
Chức năng: tạo màu
Red 33 (Ci 17200)
Chức năng: tạo màu
Thành phần chưa rõ chức năng
Gentiana Lutea Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Gentiana lutea (long đởm; một loài thực vật thuộc chi Long đởm trong họ Long đởm).
Artemisia Absinthium Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Artemisia absinthium (ngải đắng, còn gọi là ngải áp xanh, hay khổ hao Trung Á; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngải trong họ Cúc).
Citrulline