Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Neutriherbs

Ha Acid

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene GlycolBetaineGlycerinSodium Hyaluronate (Hyaluronic Acid -5)Biosaccharide Gum-2Ethyl Ascorbic Acid (Vitamin C)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
TrehaloseHydrolyzed Tremella Fuciformis Polysaccharide
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ Tremella fuciformis (mộc nhĩ trắng, còn gọi là nấm tuyết nhỉ, ngân nhĩ, hay nấm tuyết; một loài nấm thuộc chi Tremella trong họ Tremellaceae) bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Rosa Rugosa Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Rosa rugosa (hồng Nhật, hay còn gọi là hồng Rugosa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosa trong họ Hoa hồng).
Honey Extract
Là chiết xuất từ mật ong; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Wheat Protein
Là protein (chất đạm) từ Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng điều chỉnh pH, làm mềm, làm đặc.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
HydroxyethylcelluloseHydroxypropyl GuarEthylhexylglycerinPeg-40 Hydrogenated Castor OilHydrolyzed Albumen
Chức năng: làm đặc
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân lòng trắng trứng gà; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Parfum
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaEthyl Ascorbic Acid (Vitamin C)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
làm dịuPortulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
làm sáng daEthyl Ascorbic Acid (Vitamin C)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate (Hyaluronic Acid -5)
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmPropylene GlycolBetaineGlycerinSodium Hyaluronate (Hyaluronic Acid -5)TrehaloseHydrolyzed Tremella Fuciformis Polysaccharide
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ Tremella fuciformis (mộc nhĩ trắng, còn gọi là nấm tuyết nhỉ, ngân nhĩ, hay nấm tuyết; một loài nấm thuộc chi Tremella trong họ Tremellaceae) bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Honey Extract
Là chiết xuất từ mật ong; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaHydroxypropyl GuarPeg-40 Hydrogenated Castor Oil
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene Glycol
hương liệuGlycerinParfum
Chức năng: hương liệu
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmHydrolyzed Tremella Fuciformis Polysaccharide
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ Tremella fuciformis (mộc nhĩ trắng, còn gọi là nấm tuyết nhỉ, ngân nhĩ, hay nấm tuyết; một loài nấm thuộc chi Tremella trong họ Tremellaceae) bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Wheat Protein
Là protein (chất đạm) từ Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng điều chỉnh pH, làm mềm, làm đặc.
làm đặcPropylene GlycolBetaineGlycerinWheat Protein
Là protein (chất đạm) từ Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng điều chỉnh pH, làm mềm, làm đặc.
HydroxyethylcelluloseHydroxypropyl GuarHydrolyzed Albumen
Chức năng: làm đặc
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân lòng trắng trứng gà; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
nhũ hóaPeg-40 Hydrogenated Castor Oil
điều chỉnh pHWheat Protein
Là protein (chất đạm) từ Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng điều chỉnh pH, làm mềm, làm đặc.
ổn định nhũ tươngHydroxyethylcelluloseHydroxypropyl Guar
Thành phần chưa rõ chức năng
Biosaccharide Gum-2Rosa Rugosa Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Rosa rugosa (hồng Nhật, hay còn gọi là hồng Rugosa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosa trong họ Hoa hồng).