Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Open Formula

Glycolic Cleanser (10% glycolic acid)

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Glycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Sodium Laureth SulfateGlycerinSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Lauryl GlucosideCocamidopropyl BetaineRosa Rubiginosa (Rosehip) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Rosa rubiginosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Ormenis Multicaulis (Moroccan Chamomile) Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Ormenis multicaulis (Cladanthus mixtus; cúc Maroc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cladanthus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu ép từ vỏ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Eriobotrya Japonica Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Eriobotrya japonica (nhót tây, còn gọi là tỳ bà, hay lô quất; một loài thuộc chi Tỳ bà trong họ Hoa hồng).
Chondrus Crispus (Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Propylene GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylchloroisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
Methylisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaRosa Rubiginosa (Rosehip) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Rosa rubiginosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
làm dịuCalendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtGlycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylchloroisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
Methylisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinChondrus Crispus (Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Propylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSodium Laureth SulfateLauryl GlucosideCocamidopropyl Betaine
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene Glycol
hương liệuGlycerinCitrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu ép từ vỏ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmRosa Rubiginosa (Rosehip) Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Rosa rubiginosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcGlycerinSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Cocamidopropyl BetaineHelianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Ormenis Multicaulis (Moroccan Chamomile) Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Ormenis multicaulis (Cladanthus mixtus; cúc Maroc; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cladanthus trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu ép từ vỏ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Chondrus Crispus (Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Propylene GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
nhũ hóaSodium Laureth Sulfate
điều chỉnh pHGlycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần chưa rõ chức năng
Eriobotrya Japonica Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Eriobotrya japonica (nhót tây, còn gọi là tỳ bà, hay lô quất; một loài thuộc chi Tỳ bà trong họ Hoa hồng).