Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Orbis

U Lotion

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolGlycerinDiglycerinPropanediolPPG-24-Glycereth-24Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Glycosyl TrehalosePEG-75Polyglyceryl-10 Eicosanedioate/​Tetradecanedioate
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Starch HydrolysatePEG-400Methylparaben
Chức năng: bảo quản
CarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Potassium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Centaurea Cyanus Flower Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ hoa Centaurea cyanus (thanh cúc, còn gọi là thỷ xa cúc, xa cúc lam, hay cúc ngô; một loài thực vật có hoa thuộc chi Centaurea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Prunus Persica (Peach) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Tilia Cordata Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Tilia cordata (đoạn lá nhỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đoạn trong họ Cẩm quỳ).
Zostera Marina Extract
Là chiết xuất từ Zostera marina (cỏ biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rong lá lớn trong họ Rong lá lớn).
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
mô phỏng thành tố daGlycerinDiglycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinDiglycerinPropanediolPEG-75Hydrogenated Starch HydrolysatePrunus Persica (Peach) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPPG-24-Glycereth-24Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolPropanediolPPG-24-Glycereth-24PEG-75PEG-400
hương liệuGlycerin
làm mềmPolyglyceryl-10 Eicosanedioate/​Tetradecanedioate
Chức năng: làm mềm
Prunus Persica (Peach) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
làm seCentaurea Cyanus Flower Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ hoa Centaurea cyanus (thanh cúc, còn gọi là thỷ xa cúc, xa cúc lam, hay cúc ngô; một loài thực vật có hoa thuộc chi Centaurea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
làm đặcButylene GlycolGlycerinPropanediolGlycosyl TrehaloseCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
nhũ hóaPPG-24-Glycereth-24Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
điều chỉnh pHPotassium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngGlycosyl TrehalosePEG-400CarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Tilia Cordata Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Tilia cordata (đoạn lá nhỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đoạn trong họ Cẩm quỳ).
Zostera Marina Extract
Là chiết xuất từ Zostera marina (cỏ biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rong lá lớn trong họ Rong lá lớn).