Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Purito

Abp Triple Synergy Liquid

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Pyrus Malus (Apple) Fruit Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Butylene GlycolDipropylene GlycolGlycerinGluconolactone1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Mandelic Acid
Là loại AHA tan trong cả nước và dầu giúp tẩy tế bào chết bề mặt và làm sạch bã nhờn trong lỗ chân lông. Ngoài ra Mandelic Acid còn có tính kháng khuẩn và làm sáng da hiệu quả. Phù hợp điều trị da mụn, bí tắc và dày sừng.
Betaine SalicylateArgininePoncirus Trifoliata Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Poncirus trifoliata (Citrus trifoliata; chỉ, còn gọi là cam ba lá, hay cam đắng Trung Quốc; một loài thực vật thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Caprylyl GlycolPolyglyceryl-10 LaurateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium HyaluronatePortulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Polyglyceryl-10 MyristatePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Disodium EDTAHydroxyethylcellulosePerilla Ocymoides Seed Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ hạt Perilla ocymoides (tía tô; một loài thực vật thuộc chi Perilla trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaPortulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Perilla Ocymoides Seed Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ hạt Perilla ocymoides (tía tô; một loài thực vật thuộc chi Perilla trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
làm dịuAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinArginineSodium Hyaluronate
tẩy tế bào chếtGluconolactoneMandelic Acid
Là loại AHA tan trong cả nước và dầu giúp tẩy tế bào chết bề mặt và làm sạch bã nhờn trong lỗ chân lông. Ngoài ra Mandelic Acid còn có tính kháng khuẩn và làm sáng da hiệu quả. Phù hợp điều trị da mụn, bí tắc và dày sừng.
Betaine Salicylate
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinCaprylyl GlycolSodium HyaluronatePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolyglyceryl-10 LaurateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanButylene GlycolDipropylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuDipropylene GlycolGlycerin
kháng khuẩnMandelic Acid
Là loại AHA tan trong cả nước và dầu giúp tẩy tế bào chết bề mặt và làm sạch bã nhờn trong lỗ chân lông. Ngoài ra Mandelic Acid còn có tính kháng khuẩn và làm sáng da hiệu quả. Phù hợp điều trị da mụn, bí tắc và dày sừng.
Betaine Salicylate
khử độc kim loạiGluconolactoneDisodium EDTA
làm mềmCaprylyl Glycol
làm đặcPyrus Malus (Apple) Fruit Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Butylene GlycolDipropylene GlycolGlycerinArginineXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Disodium EDTAHydroxyethylcellulose
nhũ hóaPolyglyceryl-10 LaurateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
ổn định nhũ tươngXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Hydroxyethylcellulose
Thành phần chưa rõ chức năng
Poncirus Trifoliata Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Poncirus trifoliata (Citrus trifoliata; chỉ, còn gọi là cam ba lá, hay cam đắng Trung Quốc; một loài thực vật thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Polyglyceryl-10 Myristate