Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Rebecca Stella

Hydrating Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
PropanediolDimethicone
Chức năng: làm mềm
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerSqualaneSodium HyaluronateTamarindus Indica Seed Gum
Là nguyên liệu từ nhựa hạt Tamarindus indica (me, hay còn gọi là chà là Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tamarindus trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Lactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Sodium PCA
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
PantolactoneBiosaccharide Gum-4Polyacrylate Crosspolymer-6Pentylene GlycolPolysorbate 60Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinT-Butyl AlcoholParfum
Chức năng: hương liệu
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
LinaloolHydroxycitronellal
Chức năng: hương liệu
LimoneneCitronellol
Chức năng: hương liệu
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Titanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Alumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Mica
Chức năng: tạo màu
Ci 77891
Chức năng: tạo màu
Ci 77491
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinSqualaneSodium HyaluronateSodium PCA
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
tẩy tế bào chếtLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
PropanediolSodium HyaluronateTamarindus Indica Seed Gum
Là nguyên liệu từ nhựa hạt Tamarindus indica (me, hay còn gọi là chà là Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tamarindus trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Lactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Sodium PCA
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
PantolactonePentylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 60
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolPentylene GlycolT-Butyl AlcoholLimonene
hương liệuGlycerinT-Butyl AlcoholParfum
Chức năng: hương liệu
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
LinaloolHydroxycitronellal
Chức năng: hương liệu
LimoneneCitronellol
Chức năng: hương liệu
khử mùiEthylhexylglycerinLinaloolLimonene
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Squalane
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcGlycerinPropanediolHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerTamarindus Indica Seed Gum
Là nguyên liệu từ nhựa hạt Tamarindus indica (me, hay còn gọi là chà là Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tamarindus trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Polyacrylate Crosspolymer-6Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Alumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
nhũ hóaSorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Polysorbate 60
thấm hútAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
tạo màuMica
Chức năng: tạo màu
Ci 77891
Chức năng: tạo màu
Ci 77491
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
điều chỉnh pHLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerTamarindus Indica Seed Gum
Là nguyên liệu từ nhựa hạt Tamarindus indica (me, hay còn gọi là chà là Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tamarindus trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Polyacrylate Crosspolymer-6
Thành phần chưa rõ chức năng
Biosaccharide Gum-4