Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Sesderma

Azelac Ru Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Peg/​Ppg-20/​6 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Polymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Peg-40 Hydrogenated Castor Oil4-Butylresorcinol
Chức năng: chống oxy hóa
Azelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
Retinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
Ascorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
NiacinUndecylenoyl Phenylalanine
Chức năng: làm sáng da
Glycyrrhetinic AcidDiacetyl BoldineCitronellyl MethylcrotonateSodium OxalateParfum
Chức năng: hương liệu
CarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Polysorbate 20BhtEthylhexylglycerinSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Caprylic/​Capric TriglycerideSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
BhaHydrochloric Acid
Chức năng: điều chỉnh pH
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóa4-Butylresorcinol
Chức năng: chống oxy hóa
Ascorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
BhtBha
giao tiếp tế bàoRetinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
làm dịuAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
làm sáng daAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
Ascorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Undecylenoyl Phenylalanine
Chức năng: làm sáng da
trị mụnAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
tẩy tế bào chếtAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBhtEthylhexylglycerinBha
dưỡng ẩm/hút ẩmPropylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-40 Hydrogenated Castor OilXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuCitronellyl MethylcrotonateParfum
Chức năng: hương liệu
Caprylic/​Capric Triglyceride
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Azelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiSodium Oxalate
làm mềmCaprylic/​Capric Triglyceride
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcPropylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Polymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Citronellyl MethylcrotonateCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
BhtCaprylic/​Capric TriglycerideSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Bha
nhũ hóaPeg/​Ppg-20/​6 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Peg-40 Hydrogenated Castor OilXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20
điều chỉnh pHAzelaic Acid
Là một thành phần siêu sao có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, thanh tẩy và làm sáng da. Có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, kể cả mụn mang. Cần được sử dụng trong thời gian dài để phát huy hiệu quả.
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Hydrochloric Acid
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
NiacinGlycyrrhetinic AcidDiacetyl Boldine