Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Sunthera3

Kids Sun Protection Lotion SPF 50

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Avobenzone (3%)
Chức năng: chống nắng
Homosalate (15%)
Chức năng: chống nắng
Octisalate (5%)
Chức năng: chống nắng
Octocrylene (10%)
Chức năng: chống nắng
Oxybenzone (6%)
Chức năng: chống nắng
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Styrene/​Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
SilicaBees Wax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateEthylhexylglycerinAcrylates/​Dimethicone Copolymer
Chức năng: làm mềm
Là một thành phần giúp tạo ra lớp màng chống nước, dầu, chống trôi, thẩm thấu oxy và tăng độ bám, khả năng tán và giảm cakey ở các sản phẩm chống nắng và trang điểm.
GlycerinChlorphenesinAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
BHTTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
TriethanolamineDipotassium GlycyrrhizateCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Disodium EDTARetinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Methylisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
Cassia Alata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cassia alata (Senna alata; muồng trâu, còn gọi là muồng lác, hay cây lác; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngAvobenzone (3%)
Chức năng: chống nắng
Homosalate (15%)
Chức năng: chống nắng
Octisalate (5%)
Chức năng: chống nắng
Octocrylene (10%)
Chức năng: chống nắng
Oxybenzone (6%)
Chức năng: chống nắng
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaBHTTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
giao tiếp tế bàoRetinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
làm dịuDipotassium GlycyrrhizateCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Cassia Alata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cassia alata (Senna alata; muồng trâu, còn gọi là muồng lác, hay cây lác; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinChlorphenesinBHTMethylisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinDipotassium GlycyrrhizateCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPEG-100 StearateTriethanolamine
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuBees Wax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Glycerin
kháng khuẩnChlorphenesinCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Cassia Alata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cassia alata (Senna alata; muồng trâu, còn gọi là muồng lác, hay cây lác; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmBees Wax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Acrylates/​Dimethicone Copolymer
Chức năng: làm mềm
Là một thành phần giúp tạo ra lớp màng chống nước, dầu, chống trôi, thẩm thấu oxy và tăng độ bám, khả năng tán và giảm cakey ở các sản phẩm chống nắng và trang điểm.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Cassia Alata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cassia alata (Senna alata; muồng trâu, còn gọi là muồng lác, hay cây lác; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
làm đặcStyrene/​Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
SilicaBees Wax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
GlycerinAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
BHTTriethanolamineCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Disodium EDTA
nhũ hóaBees Wax
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateTriethanolamine
thấm hútSilica
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
điều chỉnh pHTriethanolamine
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.