Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

VENeffect

Anti-Aging Lip Treatment

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinRicinus Communis (Castor) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Ricinus communis (thầu dầu; một loài thực vật thuộc chi Ricinus trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Isononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Petrolatum
Chức năng: làm mềm
ParaffinResveratrol
Chức năng: chống oxy hóa
Flavor (Aroma)SorbitolArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholCetearyl GlucosidePolyacrylate-13
Chức năng: làm đặc
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Trifolium Pratense (Red Clover) Flower Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ hoa Trifolium pratense (chẽ ba đỏ, hay còn gọi là đậu chẽ ba hoa đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ ba lá trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Citrus Grandis (Grapefruit) Seed Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ hạt Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
Soy Isoflavones
Chức năng: chống oxy hóa
Leuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Palmitoyl Tripeptide-38
Chức năng: giao tiếp tế bào
Phyllanthus Emblica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Phyllanthus emblica (me rừng, còn gọi là me mận, chùm ruột núi, hay mắc kham; một loài thực vật có hoa thuộc chi Diệp hạ châu trong họ Diệp hạ châu); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Arachidyl GlucosideBehenyl AlcoholButylene GlycolCetearyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Disodium EDTAPolyisobutene
Chức năng: làm đặc
Polysorbate 20Polysorbate 60Portulaca Pilosa Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca pilosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam).
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Stevia Rebaudiana Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Stevia rebaudiana (cỏ ngọt, hay còn gọi là cúc ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc ngọt trong họ Cúc).
Sucrose Cocoate
Chức năng: nhũ hóa
Tocopheryl Acetate (Vitamin E)
Chức năng: chống oxy hóa
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngVitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
chống oxy hóaResveratrol
Chức năng: chống oxy hóa
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Soy Isoflavones
Chức năng: chống oxy hóa
Tocopheryl Acetate (Vitamin E)
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoPalmitoyl Tripeptide-38
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuGlycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
làm sáng daGlycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnLeuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinSorbitolPhyllanthus Emblica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Phyllanthus emblica (me rừng, còn gọi là me mận, chùm ruột núi, hay mắc kham; một loài thực vật có hoa thuộc chi Diệp hạ châu trong họ Diệp hạ châu); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Butylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholCetearyl GlucosideArachidyl GlucosidePolysorbate 20Polysorbate 60
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene Glycol
hương liệuGlycerinRicinus Communis (Castor) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Ricinus communis (thầu dầu; một loài thực vật thuộc chi Ricinus trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
ParaffinCitrus Grandis (Grapefruit) Seed Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ hạt Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
kháng khuẩnVitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Leuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmIsononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Petrolatum
Chức năng: làm mềm
Arachidyl AlcoholCetearyl AlcoholDimethicone
Chức năng: làm mềm
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Behenyl AlcoholCetearyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
làm seTrifolium Pratense (Red Clover) Flower Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ hoa Trifolium pratense (chẽ ba đỏ, hay còn gọi là đậu chẽ ba hoa đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ ba lá trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Citrus Grandis (Grapefruit) Seed Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ hạt Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
làm đặcGlycerinRicinus Communis (Castor) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Ricinus communis (thầu dầu; một loài thực vật thuộc chi Ricinus trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
ParaffinArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholPolyacrylate-13
Chức năng: làm đặc
Trifolium Pratense (Red Clover) Flower Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ hoa Trifolium pratense (chẽ ba đỏ, hay còn gọi là đậu chẽ ba hoa đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ ba lá trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Behenyl AlcoholButylene GlycolDisodium EDTAPolyisobutene
Chức năng: làm đặc
nhũ hóaCetearyl AlcoholCetearyl GlucosideArachidyl GlucosidePolysorbate 20Polysorbate 60Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Sucrose Cocoate
Chức năng: nhũ hóa
ổn định nhũ tươngArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholBehenyl Alcohol
Thành phần chưa rõ chức năng
Flavor (Aroma)Portulaca Pilosa Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca pilosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam).
Stevia Rebaudiana Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Stevia rebaudiana (cỏ ngọt, hay còn gọi là cúc ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc ngọt trong họ Cúc).