Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Vitamasques

Gold Eye Pads

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinButylene GlycolMethylpropanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
PropanediolHyaluronic AcidDioscorea Japonica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Dioscorea japonica (khoai núi Nhật; một loài thực vật có hoa thuộc chi Củ nâu trong họ Củ nâu).
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Laminaria Japonica Extract
Là chiết xuất từ Laminaria japonica (Saccharina japonica; kombu; một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae).
Broussonetia Kazinoki Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Broussonetia kazinoki (một loài thực vật có hoa thuộc chi Dướng trong họ Dâu tằm).
Echinacea Angustifolia Extract
Là chiết xuất từ Echinacea angustifolia (một loài thực vật có hoa thuộc chi Echinacea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Melaleuca Alternifolia (Teatree) Extract
Là chiết xuất từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Gold (Ci 77480)
Chức năng: tạo màu
Pvm/​Ma CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
CarbomerDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
ArginineAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Polyglyceryl-10 LaurateEthylhexylglycerinAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer
Chức năng: làm đặc
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerPolyglyceryl-10 MyristateDisodium EDTAFragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaHyaluronic Acid
làm dịuAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Echinacea Angustifolia Extract
Là chiết xuất từ Echinacea angustifolia (một loài thực vật có hoa thuộc chi Echinacea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinHyaluronic AcidArginine
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolPropanediolHyaluronic AcidAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Echinacea Angustifolia Extract
Là chiết xuất từ Echinacea angustifolia (một loài thực vật có hoa thuộc chi Echinacea trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer
hoạt động bề mặt/tẩy rửaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polyglyceryl-10 Laurate
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolMethylpropanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Propanediol
hương liệuGlycerinMelaleuca Alternifolia (Teatree) Extract
Là chiết xuất từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Fragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnMelaleuca Alternifolia (Teatree) Extract
Là chiết xuất từ lá Melaleuca alternifolia (tràm trà; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tràm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
làm đặcGlycerinButylene GlycolPropanediolPvm/​Ma CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
CarbomerDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
ArginineAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer
Chức năng: làm đặc
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerDisodium EDTA
nhũ hóaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polyglyceryl-10 Laurate
tạo màuGold (Ci 77480)
Chức năng: tạo màu
ổn định nhũ tươngPvm/​Ma CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
CarbomerAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Thành phần chưa rõ chức năng
Dioscorea Japonica Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Dioscorea japonica (khoai núi Nhật; một loài thực vật có hoa thuộc chi Củ nâu trong họ Củ nâu).
Laminaria Japonica Extract
Là chiết xuất từ Laminaria japonica (Saccharina japonica; kombu; một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae).
Broussonetia Kazinoki Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Broussonetia kazinoki (một loài thực vật có hoa thuộc chi Dướng trong họ Dâu tằm).
Polyglyceryl-10 Myristate