Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Winky Lux

White Tea Tinted Veil Moisturizer

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Ethylhexyl Methoxycinnamate (Oxtinoxate)
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate (Octisalate)
Chức năng: chống nắng
Isoeicosane
Chức năng: làm mềmhòa tan
(Oxybenzone) Benzophenone-3
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane (Avobenzone)
Chức năng: chống nắng
Potassium Cetyl PhosphateGlycerinCetearyl AlcoholCetyl Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Ethylhexyl MethoxycryleneDimethicone
Chức năng: làm mềm
Sorbitan Sesquioleate
Chức năng: nhũ hóa
SilicaHydroxyethylacrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Polysorbate 60Fragrance
Chức năng: hương liệu
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Caprylyl GlycolEthylhexylglycerinHexylene GlycolTetrahexyldecyl Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Punica Granatum (Pomegranate) Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Camellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Yellow Iron Oxide (Ci 77492)
Chức năng: tạo màu
Red Iron Oxide (Ci 77491)
Chức năng: tạo màu
Black Iron Oxide (Ci 77499)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngEthylhexyl Methoxycinnamate (Oxtinoxate)
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate (Octisalate)
Chức năng: chống nắng
(Oxybenzone) Benzophenone-3
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane (Avobenzone)
Chức năng: chống nắng
Camellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaTetrahexyldecyl Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Camellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm dịuCamellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm sáng daTetrahexyldecyl Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinCaprylyl GlycolCamellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPotassium Cetyl PhosphateCetearyl AlcoholPolysorbate 60Hexylene Glycol
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Isoeicosane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hexylene Glycol
hương liệuGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
Hexylene Glycol
kháng khuẩnCamellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmIsoeicosane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cetearyl AlcoholCetyl Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylyl GlycolCamellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm sePunica Granatum (Pomegranate) Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Camellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcGlycerinCetearyl AlcoholSilicaHydroxyethylacrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerPunica Granatum (Pomegranate) Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Camellia Sinensis (White Tea) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
nhũ hóaPotassium Cetyl PhosphateCetearyl AlcoholSorbitan Sesquioleate
Chức năng: nhũ hóa
Polysorbate 60Hexylene Glycol
thấm hútSilica
tạo màuTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Yellow Iron Oxide (Ci 77492)
Chức năng: tạo màu
Red Iron Oxide (Ci 77491)
Chức năng: tạo màu
Black Iron Oxide (Ci 77499)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholHydroxyethylacrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Ethylhexyl Methoxycrylene