Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Bioderma

Photoderm Spot Spf 50+

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Octocrylene
Chức năng: chống nắng
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol (Nano)
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane
Chức năng: chống nắng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chức năng: chống nắng
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dipropylene GlycolC20-22 Alkyl PhosphateGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateEctoinFructooligosaccharidesLaminaria Ochroleuca Extract
Là chiết xuất từ Laminaria ochroleuca (một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
C20-22 AlcoholsDecyl GlucosideCyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerGlycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Glycyrrhetinic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Propylene GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Pentylene GlycolCaprylic/​Capric TriglycerideDisodium EdtaSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngOctocrylene
Chức năng: chống nắng
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol (Nano)
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane
Chức năng: chống nắng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chức năng: chống nắng
làm dịuGlycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
làm sáng daGlycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
dưỡng ẩm/hút ẩmFructooligosaccharidesPropylene GlycolPentylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaC20-22 Alkyl PhosphatePeg-100 StearateDecyl GlucosideXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dipropylene GlycolCyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Propylene GlycolPentylene Glycol
hương liệuDipropylene GlycolGlycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Caprylic/​Capric Triglyceride
kháng khuẩnChlorphenesin
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Disodium Edta
làm mềmDicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Caprylic/​Capric Triglyceride
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcDipropylene GlycolC20-22 AlcoholsHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Propylene GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Caprylic/​Capric TriglycerideDisodium Edta
nhũ hóaC20-22 Alkyl PhosphateGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngC20-22 AlcoholsDecyl GlucosideHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
EctoinLaminaria Ochroleuca Extract
Là chiết xuất từ Laminaria ochroleuca (một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Glycyrrhetinic Acid