Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Caudalie

Hand And Nail Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinCetearyl AlcoholVitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter Extract
Là chiết xuất từ bơ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm).
Parfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Coco-Caprylate
Chức năng: làm mềm
Sodium Cetearyl SulfatePersea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Palmitoyl Grape Seed Extract
Là sản phẩm thu được từ cô đặc palmitic acidchloride với chiết xuất hạt nho.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Caprylyl GlycolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
PhytosterolsOlea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
CarbomerSodium Carboxymethyl Betaglucan
Chức năng: làm đặc
TocopherolGeraniol
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinalool
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaVitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Persea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Tocopherol
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholSodium Cetearyl Sulfate
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Limonene
hương liệuGlycerinParfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Geraniol
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinalool
khử mùiLimoneneLinalool
làm mềmCetearyl AlcoholVitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Coco-Caprylate
Chức năng: làm mềm
Persea Gratissima (Avocado) Oil
Là dầu không bay hơi ép từ cắt lát quả bơ đã khử nước; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Caprylyl GlycolOlea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
làm đặcGlycerinCetearyl AlcoholAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
CarbomerSodium Carboxymethyl Betaglucan
Chức năng: làm đặc
Tocopherol
nhũ hóaCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter Extract
Là chiết xuất từ bơ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm).
Palmitoyl Grape Seed Extract
Là sản phẩm thu được từ cô đặc palmitic acidchloride với chiết xuất hạt nho.
Phytosterols