Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Dermalogica

Clearing Defense SPF30

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Homosalate
Chức năng: chống nắng
Octocrylene
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Butylene GlycolSilicaButyl Methoxydibenzoylmethane
Chức năng: chống nắng
Caprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
C12-15 Alkyl BenzoateVp/​Eicosene Copolymer
Chức năng: làm đặc
Dimethyl CapramidePolyglyceryl-2 Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Saccharide IsomerateTapioca Starch
Chức năng: làm đặc
Là tinh bột sắn; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Coriandrum Sativum (Coriander) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Coriandrum sativum (rau mùi, còn gọi là ngò, ngò rí, hồ tuy, mùi tui, mùi ta, ngổ, ngổ thơm, nguyên tuy, hay hương tuy; một loài thuộc chi Coriandrum trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Salix Alba (Willow) Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
TerpineolThymol
Chức năng: làm đặc
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Dipotassium GlycyrrhizateTocopherolPotassium Cetyl PhosphateArachidyl AlcoholGlyceryl Stearate SE
Chức năng: nhũ hóa
PEG-100 StearateBehenyl AlcoholBenzyl AlcoholXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Arachidyl GlucosideEthylhexylglycerinTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Trisodium Ethylenediamine DisuccinateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium CitrateSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
LinaloolLimoneneGeraniol
Chức năng: hương liệu
Citronellol
Chức năng: hương liệu
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngHomosalate
Chức năng: chống nắng
Octocrylene
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane
Chức năng: chống nắng
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Tocopherol
chống oxy hóaCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
TocopherolTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Salix Alba (Willow) Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Dipotassium Glycyrrhizate
trị mụnSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBenzyl AlcoholEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolSaccharide IsomerateCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Dipotassium Glycyrrhizate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPotassium Cetyl PhosphatePEG-100 StearateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Arachidyl Glucoside
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolDimethyl CapramideBenzyl AlcoholLimonene
hương liệuCoriandrum Sativum (Coriander) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Coriandrum sativum (rau mùi, còn gọi là ngò, ngò rí, hồ tuy, mùi tui, mùi ta, ngổ, ngổ thơm, nguyên tuy, hay hương tuy; một loài thuộc chi Coriandrum trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
TerpineolCitrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Benzyl AlcoholLinaloolLimoneneGeraniol
Chức năng: hương liệu
Citronellol
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnC12-15 Alkyl BenzoateCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiEthylhexylglycerinLinaloolLimonene
khử độc kim loạiTrisodium Ethylenediamine DisuccinateCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Citrate
làm mềmCaprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
C12-15 Alkyl BenzoateCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Arachidyl AlcoholBehenyl Alcohol
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Salix Alba (Willow) Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcButylene GlycolSilicaVp/​Eicosene Copolymer
Chức năng: làm đặc
Tapioca Starch
Chức năng: làm đặc
Là tinh bột sắn; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Coriandrum Sativum (Coriander) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Coriandrum sativum (rau mùi, còn gọi là ngò, ngò rí, hồ tuy, mùi tui, mùi ta, ngổ, ngổ thơm, nguyên tuy, hay hương tuy; một loài thuộc chi Coriandrum trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
TerpineolThymol
Chức năng: làm đặc
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
TocopherolArachidyl AlcoholBehenyl AlcoholBenzyl AlcoholXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Citrate
nhũ hóaPolyglyceryl-2 Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Potassium Cetyl PhosphateGlyceryl Stearate SE
Chức năng: nhũ hóa
PEG-100 StearateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Arachidyl Glucoside
thấm hútSilica
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium CitrateSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngDimethyl CapramideArachidyl AlcoholBehenyl AlcoholXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.