Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Dermalogica

Overnight Retinol Repair

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
SqualaneGlycerinC14-22 AlcoholsCaprylic/​Capric TriglycerideXylitylglucoside
Là dẫn xuất của đường từ lúa mì; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Retinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
Dipotassium GlycyrrhizateSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Xylitol
Là một rượu đường sử dụng như một chất làm ngọt; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Palmitoyl Tripeptide-5
Chức năng: giao tiếp tế bào
Copper Lysinate/​Prolinate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Glucose
Là đường đơn, có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, lá, rễ, và nhất là trong quả chín; đặc biệt có nhiều trong quả nho chín nên cũng có thể gọi là đường nho; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Cetyl Palmitate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Methylglucoside Phosphate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Lavandula Hybrida Oil
Chức năng: làm mềm
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula hybrida (một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Anhydroxylitol
Là một thành phần lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Magnesium Chloride
Chức năng: làm đặc
C12-20 Alkyl GlucosidePolysorbate 20Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
EthylhexylglycerinLinaloolCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
giao tiếp tế bàoRetinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
Palmitoyl Tripeptide-5
Chức năng: giao tiếp tế bào
Copper Lysinate/​Prolinate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Methylglucoside Phosphate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuDipotassium Glycyrrhizate
mô phỏng thành tố daSqualaneGlycerinCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
trị mụnSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinXylitylglucoside
Là dẫn xuất của đường từ lúa mì; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Dipotassium GlycyrrhizateXylitol
Là một rượu đường sử dụng như một chất làm ngọt; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Glucose
Là đường đơn, có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, lá, rễ, và nhất là trong quả chín; đặc biệt có nhiều trong quả nho chín nên cũng có thể gọi là đường nho; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Anhydroxylitol
Là một thành phần lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaC12-20 Alkyl GlucosidePolysorbate 20
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric TriglyceridePelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
LinaloolCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
khử mùiEthylhexylglycerinLinalool
làm mềmSqualaneCaprylic/​Capric TriglycerideCetyl Palmitate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Lavandula Hybrida Oil
Chức năng: làm mềm
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula hybrida (một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm đặcGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideCetyl Palmitate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Magnesium Chloride
Chức năng: làm đặc
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
nhũ hóaC12-20 Alkyl GlucosidePolysorbate 20
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
ổn định nhũ tươngC14-22 AlcoholsAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.