Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Garnier

Sensitive Advanced Kids SPF 50

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Homosalate
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane
Chức năng: chống nắng
Octocrylene
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Triazone
Chức năng: chống nắng
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
PropanediolBis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chức năng: chống nắng
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Drometrizole Trisiloxane
Chức năng: chống nắng
Acrylates/​Dimethicone Copolymer
Chức năng: làm mềm
Là một thành phần giúp tạo ra lớp màng chống nước, dầu, chống trôi, thẩm thấu oxy và tăng độ bám, khả năng tán và giảm cakey ở các sản phẩm chống nắng và trang điểm.
Parfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
P-Anisic AcidTocopherolLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Hydrogenated Palm Glycerides Citrate
Chức năng: làm mềm
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Thermus Thermophillus Ferment
Là sản phẩm thu được từ lên men Thermus thermophillus (Thermus thermophilus; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Thermus trong họ Thermaceae).
PEG-8 LaurateTriethanolamineNylon-12
Chức năng: làm đặc
CarbomerDisodium EDTAPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Styrene/​Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Glyceryl OleateGlycerin
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngHomosalate
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Butyl Methoxydibenzoylmethane
Chức năng: chống nắng
Octocrylene
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Triazone
Chức năng: chống nắng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chức năng: chống nắng
Drometrizole Trisiloxane
Chức năng: chống nắng
Tocopherol
chống oxy hóaTocopherolAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnP-Anisic AcidAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolGlycerin
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPEG-8 LaurateTriethanolamine
hòa tanAqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Propanediol
hương liệuParfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Glyceryl OleateGlycerin
kháng khuẩnAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Acrylates/​Dimethicone Copolymer
Chức năng: làm mềm
Là một thành phần giúp tạo ra lớp màng chống nước, dầu, chống trôi, thẩm thấu oxy và tăng độ bám, khả năng tán và giảm cakey ở các sản phẩm chống nắng và trang điểm.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Hydrogenated Palm Glycerides Citrate
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Oleate
làm seAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
PropanediolP-Anisic AcidTocopherolTriethanolamineNylon-12
Chức năng: làm đặc
CarbomerDisodium EDTAStyrene/​Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Glycerin
nhũ hóaLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
PEG-8 LaurateTriethanolamineGlyceryl Oleate
điều chỉnh pHTriethanolamine
ổn định nhũ tươngCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Thermus Thermophillus Ferment
Là sản phẩm thu được từ lên men Thermus thermophillus (Thermus thermophilus; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Thermus trong họ Thermaceae).