Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Illamasqua

Hydra Veil

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water, Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinButylene GlycolPEG-240/​Hdi Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20 Ether
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
ChlorphenesinEthylhexylglycerinInulin Lauryl CarbamateSodium HyaluronateAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Disodium EDTASodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Sodium Phosphate
Chức năng: điều chỉnh pH
Parfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Methylisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
Acmella Oleracea Extract
Là chiết xuất từ bộ phận trên mặt đất của cây Acmella oleracea (cúc áo hoa vàng, còn gọi là rau cúc áo, hay nụ áo vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Acmella trong họ Cúc).
Potassium LaurateCaprylic/​Capric TriglycerideBHTHaematococcus Pluvialis Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ Haematococcus pluvialis (một loài vi tảo lục đơn bào thuộc chi Haematococcus trong họ Haematococcaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Sodium Chloride
Chức năng: làm đặc
TocopherolButylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Limonene
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóa3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
BHTHaematococcus Pluvialis Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ Haematococcus pluvialis (một loài vi tảo lục đơn bào thuộc chi Haematococcus trong họ Haematococcaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Tocopherol
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinEthylhexylglycerinMethylisothiazolinone
Chức năng: bảo quản
BHT
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Sodium Hyaluronate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaInulin Lauryl CarbamatePotassium Laurate
hòa tanAqua (Water, Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Limonene
hương liệuGlycerinParfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Caprylic/​Capric TriglycerideButylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Limonene
kháng khuẩnChlorphenesinAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiEthylhexylglycerinLimonene
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmCaprylic/​Capric Triglyceride
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinButylene GlycolPEG-240/​Hdi Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20 Ether
Chức năng: làm đặc
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Disodium EDTACaprylic/​Capric TriglycerideBHTSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Tocopherol
nhũ hóaInulin Lauryl CarbamatePotassium Laurate
điều chỉnh pHSodium Phosphate
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngInulin Lauryl Carbamate
Thành phần chưa rõ chức năng
Acmella Oleracea Extract
Là chiết xuất từ bộ phận trên mặt đất của cây Acmella oleracea (cúc áo hoa vàng, còn gọi là rau cúc áo, hay nụ áo vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Acmella trong họ Cúc).