Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

IOPE

Live Lift Emulsion

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Purified Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolGlycerinHydrogenated Poly (C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
BetaineHydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
C14-22 AlcoholsAgave Americana Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Agave americana (thùa, hay còn gọi là dứa sợi Mỹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thùa trong họ Măng tây).
Mango Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Mangifera indica (xoài; một loài thực vật có hoa thuộc chi Xoài trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Mannitol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
C12-20 Alkyl GlucosideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Stearate Citrate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-1
Chức năng: làm mềm
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cetearyl AlcoholStearic AcidAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Acetyl Tetrapeptide-11EthylhexylglycerinXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TromethaminePalmitic AcidPolysilicone-11
Chức năng: làm đặc
Disodium EdtaFragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
mô phỏng thành tố daGlycerinPalmitic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinBetaineMannitol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaC12-20 Alkyl GlucosideCetearyl AlcoholStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanPurified Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmHydrogenated Poly (C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Hydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Mango Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Mangifera indica (xoài; một loài thực vật có hoa thuộc chi Xoài trong họ Đào lộn hột); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Stearate Citrate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-1
Chức năng: làm mềm
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cetearyl AlcoholStearic AcidPalmitic Acid
làm đặcButylene GlycolGlycerinHydrogenated Poly (C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
BetaineMannitolCetearyl AlcoholStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TromethaminePolysilicone-11
Chức năng: làm đặc
Disodium Edta
nhũ hóaC12-20 Alkyl GlucosideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Stearate Citrate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Palmitic Acid
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngC14-22 AlcoholsCetearyl AlcoholStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Agave Americana Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Agave americana (thùa, hay còn gọi là dứa sợi Mỹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thùa trong họ Măng tây).
Acetyl Tetrapeptide-11