Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

SEPHORA COLLECTION

Lemon Seed Brightening Tone Up Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolGlycerinCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glycereth-26Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
TriethylhexanoinTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Sodium Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Polysorbate 60Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylyl GlycolPolysorbate 80EthylhexylglycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Hdi/​Trimethylol Hexyllactone CrosspolymerPropylene GlycolFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Sorbitan Oleate
Chức năng: nhũ hóa
TriethoxycaprylylsilaneBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
Citrus Limon Fruit Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Citrus Limon Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
LimoneneFarnesolSilicaSodium BenzoatePotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Tin Oxide
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóa3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
mô phỏng thành tố daGlycerin
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinSodium BenzoatePotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinGlycereth-26Caprylyl GlycolNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Propylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 60Polysorbate 80
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Propylene GlycolLimonene
hương liệuGlycerinTriethylhexanoinFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Citrus Limon Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
LimoneneFarnesol
khử mùiEthylhexylglycerinLimoneneFarnesol
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glycereth-26Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
TriethylhexanoinLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylyl Glycol
làm đặcButylene GlycolGlycerinGlycereth-26TriethylhexanoinSodium Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerPropylene GlycolBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
Citrus Limon Fruit Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Citrus Limon Seed Oil
Là dầu ép từ hạt Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
SilicaSodium BenzoateTin Oxide
nhũ hóaPolysorbate 60Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polysorbate 80Sorbitan Oleate
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútSilica
tạo màuTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Tin Oxide
tẩy tế bào chết dạng hạtSilicaTin Oxide
ổn định nhũ tươngSodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Hdi/​Trimethylol Hexyllactone CrosspolymerTriethoxycaprylylsilane