Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

SkinCeuticals

Triple Lipid Restore 2:4:2

Sản phẩm này được review tại đây.
Thành phần
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
GlycerinCholesterolC12-15 Alkyl BenzoateCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Helianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables/​Sunflower Seed Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, mô phỏng thành tố da, làm dịu.
Bis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneSodium PolyacrylatePeg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Nylon-12
Chức năng: làm đặc
Lauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl DimethiconeDimethicone/​Peg-10/​15 Crosspolymer
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Disteardimonium Hectorite
Chức năng: làm đặc
Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid
Chức năng: điều chỉnh pH
Ammonium Polyacryloyldimethyl TaurateChlorphenesinCaprylyl GlycolPeg/​Ppg-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Propylene Carbonate
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Disodium EdtaAcrylonitrile/​Methyl Methacrylate/​Vinylidene Chloride Copolymer
Là một loại tinh thể nhựa dẻo được sử dụng trong sản phẩm xịt tóc và gel dưỡng da.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Dipropylene GlycolLavandula Angustifolia Oil/​Lavender Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis Leaf Oil/​Rosemary Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm đặc.
T-Butyl AlcoholMentha Piperita Oil/​Peppermint Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Sodium CitrateLinaloolIsobutaneCeramide EopBhtTocopherolLimonene
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaRosmarinus Officinalis Leaf Oil/​Rosemary Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm đặc.
BhtTocopherol
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
làm dịuHelianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables/​Sunflower Seed Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, mô phỏng thành tố da, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinCholesterolCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Helianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables/​Sunflower Seed Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, mô phỏng thành tố da, làm dịu.
Ceramide Eop
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinBht
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinBis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaBis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneLauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene Carbonate
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Dipropylene GlycolT-Butyl AlcoholLimonene
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolLavandula Angustifolia Oil/​Lavender Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
T-Butyl AlcoholMentha Piperita Oil/​Peppermint Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
LinaloolLimonene
kháng khuẩnC12-15 Alkyl BenzoateChlorphenesinLavandula Angustifolia Oil/​Lavender Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis Leaf Oil/​Rosemary Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm đặc.
khử mùiLinaloolLimonene
khử độc kim loạiDisodium EdtaSodium Citrate
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
CholesterolC12-15 Alkyl BenzoateHelianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables/​Sunflower Seed Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, mô phỏng thành tố da, làm dịu.
Bis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneSodium PolyacrylateCaprylyl Glycol
làm đặcHydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
GlycerinCholesterolSodium PolyacrylateNylon-12
Chức năng: làm đặc
Dimethicone/​Peg-10/​15 Crosspolymer
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Disteardimonium Hectorite
Chức năng: làm đặc
Ammonium Polyacryloyldimethyl TauratePropylene Carbonate
Chức năng: hòa tanlàm đặc
Disodium EdtaDipropylene GlycolLavandula Angustifolia Oil/​Lavender Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis Leaf Oil/​Rosemary Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm đặc.
Mentha Piperita Oil/​Peppermint Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Sodium CitrateBhtTocopherol
nhũ hóaCholesterolPeg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Lauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl DimethiconeDimethicone/​Peg-10/​15 Crosspolymer
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Peg/​Ppg-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútSodium Polyacrylate
điều chỉnh pHHydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium Citrate
ổn định nhũ tươngSodium PolyacrylateAmmonium Polyacryloyldimethyl Taurate
Thành phần chưa rõ chức năng
Acrylonitrile/​Methyl Methacrylate/​Vinylidene Chloride Copolymer
Là một loại tinh thể nhựa dẻo được sử dụng trong sản phẩm xịt tóc và gel dưỡng da.
Isobutane