Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Soap & Glory

Flake Away Body Polish

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
GlycerinSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Caprylic/​Capric TriglycerideMaris Sal (Sea Salt)
Là nguyên liệu từ muối biển.
SucroseGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Polysorbate 20Peg-100 StearateParfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Prunus Persica (Peach) Seed Powder
Là bột từ xay mịn hạt Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Butyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ nhân hạt chín Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Dipropylene GlycolHexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
LimoneneButylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Benzyl SalicylateLinaloolBhtGeraniol
Chức năng: hương liệu
Alpha-Isomethyl Ionone
Chức năng: hương liệu
Là một loại hương liệu phổ biến có khả năng gây kích ứng da.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngBenzyl Salicylate
chống oxy hóaVitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Bht
làm dịuSucrose
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBht
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinSucrose
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 20Peg-100 Stearate
hòa tanDipropylene GlycolLimonene
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideParfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Dipropylene GlycolHexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
LimoneneButylphenyl Methylpropional
Chức năng: hương liệu
Benzyl SalicylateLinaloolGeraniol
Chức năng: hương liệu
Alpha-Isomethyl Ionone
Chức năng: hương liệu
Là một loại hương liệu phổ biến có khả năng gây kích ứng da.
khử mùiLimoneneLinalool
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Butyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ nhân hạt chín Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm đặcGlycerinSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Caprylic/​Capric TriglycerideButyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dipropylene GlycolBht
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Polysorbate 20Peg-100 Stearate
tẩy tế bào chết dạng hạtPrunus Persica (Peach) Seed Powder
Là bột từ xay mịn hạt Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Thành phần chưa rõ chức năng
Maris Sal (Sea Salt)
Là nguyên liệu từ muối biển.