Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

StriVectin

Tightening Face Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water, Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Myristyl Nicotinate
Chức năng: giao tiếp tế bào
GlycerinC12-15 Alkyl BenzoateButylene GlycolPeg-40 StearatePpg-3 Benzyl Ether MyristateEthylene/​Acrylic Acid CopolymerCyathea Cumingii Leaf Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ lá Cyathea cumingii (một loài dương xỉ thuộc chi Cyathea trong họ Cyatheaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Sorghum Bicolor Stalk Juice
Là nước ép thân của cây Sorghum bicolor (cao lương, còn gọi là miến mía, hay cao lương đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cao lương trong họ Hòa thảo).
Malus Domestica Fruit Cell Culture Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy tế bào của quả Malus domestica (apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng).
Cyperus Rotundus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cyperus rotundus (củ gấu, còn gọi là cỏ gấu, cỏ gấu vườn, cỏ cú, hay hương phụ; một loài thực vật thuộc chi Cyperus trong họ Cói).
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract
Chức năng: bảo quản
Là chiết xuất từ hoa Lonicera japonica (kim ngân, hay còn gọi là nhẫn đông; một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân); trong mỹ phẩm có tác dụng bảo quản.
Xanthium Sibiricum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Xanthium sibiricum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ké đầu ngựa trong họ Cúc).
Lepidium Sativum Sprout Extract
Là chiết xuất từ chồi của Lepidium sativum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).
Ceramide 2
Một dạng Ceramide. Tên Ceramide 2 hiện đã không còn được sử dụng và thay thế bởi Ceramide NS và Ceramide NG.
Caprylyl GlycolHydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Pullulan
Chức năng: làm đặc
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sorbitan Oleate
Chức năng: nhũ hóa
Tetrapeptide-21
Chức năng: giao tiếp tế bào
Cinnamic Acid
Chức năng: hương liệu
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Sodium LevulinateLevulinic Acid
Chức năng: hương liệu
Sodium Polystyrene SulfonateAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Parfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
BhtPoloxamer 338Polyimide-1
Chức năng: làm đặc
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
Acrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate CopolymerSilicaPolysorbate 80Aminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
Tetrasodium EdtaIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Benzyl AlcoholBenzoic AcidSorbic Acid
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinSodium BenzoateLimonene
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngPpg-3 Benzyl Ether Myristate
chống oxy hóaBhtPentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoMyristyl Nicotinate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Tetrapeptide-21
Chức năng: giao tiếp tế bào
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnLonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract
Chức năng: bảo quản
Là chiết xuất từ hoa Lonicera japonica (kim ngân, hay còn gọi là nhẫn đông; một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân); trong mỹ phẩm có tác dụng bảo quản.
BhtPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Benzyl AlcoholBenzoic AcidSorbic Acid
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinSodium Benzoate
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolAlgae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Caprylyl GlycolHydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-40 StearateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium Polystyrene SulfonatePoloxamer 338Polysorbate 80
hòa tanAqua (Water, Eau)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolPpg-3 Benzyl Ether MyristateIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Benzyl AlcoholLimonene
hương liệuGlycerinCinnamic Acid
Chức năng: hương liệu
Levulinic Acid
Chức năng: hương liệu
Parfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Benzyl AlcoholLimonene
kháng khuẩnC12-15 Alkyl BenzoateChlorphenesin
khử mùiLimonene
khử độc kim loạiTetrasodium Edta
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
C12-15 Alkyl BenzoatePpg-3 Benzyl Ether MyristateAlgae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Caprylyl GlycolLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
làm đặcGlycerinButylene GlycolEthylene/​Acrylic Acid CopolymerCyathea Cumingii Leaf Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ lá Cyathea cumingii (một loài dương xỉ thuộc chi Cyathea trong họ Cyatheaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Pullulan
Chức năng: làm đặc
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium Polystyrene SulfonateAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
BhtPolyimide-1
Chức năng: làm đặc
Acrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate CopolymerSilicaBenzyl AlcoholBenzoic AcidSodium Benzoate
nhũ hóaPeg-40 StearateLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sorbitan Oleate
Chức năng: nhũ hóa
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Poloxamer 338Polysorbate 80
thấm hútSilica
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
điều chỉnh pHAminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
ổn định nhũ tươngEthylene/​Acrylic Acid CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium Polystyrene SulfonateAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Acrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Sorghum Bicolor Stalk Juice
Là nước ép thân của cây Sorghum bicolor (cao lương, còn gọi là miến mía, hay cao lương đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cao lương trong họ Hòa thảo).
Malus Domestica Fruit Cell Culture Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy tế bào của quả Malus domestica (apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng).
Cyperus Rotundus Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cyperus rotundus (củ gấu, còn gọi là cỏ gấu, cỏ gấu vườn, cỏ cú, hay hương phụ; một loài thực vật thuộc chi Cyperus trong họ Cói).
Xanthium Sibiricum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Xanthium sibiricum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ké đầu ngựa trong họ Cúc).
Lepidium Sativum Sprout Extract
Là chiết xuất từ chồi của Lepidium sativum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).
Ceramide 2
Một dạng Ceramide. Tên Ceramide 2 hiện đã không còn được sử dụng và thay thế bởi Ceramide NS và Ceramide NG.
Sodium Levulinate