Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

SVR

Sun Secure Milk SPF 50+

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Homosalate
Chức năng: chống nắng
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Coco-Caprylate/​Caprate
Chức năng: làm mềm
Diisopropyl AdipateDicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Beheneth-25Methyl Methacrylate CrosspolymerBis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Triazone
Chức năng: chống nắng
PropanediolPolymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Corn Starch ModifiedNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Aminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
Beta-CaroteneBeta-SitosterolDaucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Hydrogenated Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin đã được tinh lọc (chứa không dưới 95% phospholipid); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Lepidium Sativum Sprout Extract
Là chiết xuất từ chồi của Lepidium sativum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).
SqualeneGlycerinPhytic AcidTocopherolTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
1.2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Caprylyl GlycolCellulose GumCetearyl AlcoholCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerLysolecithin
Chức năng: nhũ hóa
Là Lecithin được thuỷ phân; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Microcrystalline CelluloseNeopentyl Glycol Diheptanoate
Chức năng: làm mềm
Pentylene GlycolPolyester-7
Chức năng: làm đặc
Polysorbate 60Sodium Laureth SulfateSorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Coco-GlucosidePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium BenzoateFragrance (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngHomosalate
Chức năng: chống nắng
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Triazone
Chức năng: chống nắng
Tocopherol
chống oxy hóaDaucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
SqualeneTocopherolTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daSqualeneGlycerin
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium Benzoate
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
GlycerinCaprylyl GlycolPentylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaBeheneth-25Cetearyl AlcoholPolysorbate 60Sodium Laureth SulfateCoco-Glucoside
hòa tanAqua/​Water/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Diisopropyl AdipatePropanediol1.2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Pentylene Glycol
hương liệuGlycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
GlycerinFragrance (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiPhytic AcidCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmCoco-Caprylate/​Caprate
Chức năng: làm mềm
Diisopropyl AdipateDicaprylyl Carbonate
Chức năng: làm mềm
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
SqualeneCaprylyl GlycolCetearyl AlcoholNeopentyl Glycol Diheptanoate
Chức năng: làm mềm
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcDiisopropyl AdipateMethyl Methacrylate CrosspolymerPropanediolPolymethyl Methacrylate
Chức năng: làm đặc
Corn Starch ModifiedBeta-SitosterolGlycerinTocopherolCellulose GumCetearyl AlcoholCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerMicrocrystalline CellulosePolyester-7
Chức năng: làm đặc
Sodium Benzoate
nhũ hóaBeheneth-25Hydrogenated Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin đã được tinh lọc (chứa không dưới 95% phospholipid); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Cetearyl AlcoholLysolecithin
Chức năng: nhũ hóa
Là Lecithin được thuỷ phân; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Polysorbate 60Sodium Laureth SulfateSorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútMethyl Methacrylate CrosspolymerCorn Starch ModifiedMicrocrystalline Cellulose
điều chỉnh pHAminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngBeta-SitosterolCellulose GumCetearyl AlcoholHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerMicrocrystalline Cellulose
Thành phần chưa rõ chức năng
Beta-CaroteneLepidium Sativum Sprout Extract
Là chiết xuất từ chồi của Lepidium sativum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Lepidium trong họ Cải).