Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Tosowoong

Spot Whitening Vita Clinic Vitamin Tree Fruits Extract

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Purified Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinDipropylene GlycolButylene GlycolTrehaloseNiacinamide (20,000Ppm)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
BetaineCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Caprylic/​Capric TriglycerideHippophae Rhamnoides (Sea Buckthorn) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Hippophae rhamnoides (hắc mai biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hippophae trong họ Nhót).
Eucalyptus Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Tocopheryl Acetate (3000 Ppm)
Chức năng: chống oxy hóa
Ethyl Ascorbic Acid (100Ppm)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Acetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Extract Of Mulberry Root Extract
Chức năng: làm sáng da
Là chiết xuất từ rễ của Morus alba (dâu tằm trắng, còn gọi là dâu tằm thường, dâu trắng, hay dâu ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâu tằm trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm sáng da.
Apricot Extract
Là chiết xuất từ quả Prunus armeniaca (mơ châu Âu, còn gọi là mơ tây, mơ hạnh, hay hạnh; một loài thực vật thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng).
Apple Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Broussonetia Papyrifera Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Broussonetia papyrifera (dướng, còn gọi là ró, cốc, cấu, dâu giấy, hay dó; một loài thuộc chi Dướng trong họ Dâu tằm).
Camellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
GalactoarabinanPine Mushroom Extract
Là chiết xuất từ Tricholoma matsutake (matsutake; một loài nấm thuộc chi Tricholoma trong họ Tricholomataceae).
Glyceryl Polyacrylate
Chức năng: làm đặc
Sodium Polyacryloyldimethyl TaurateHydrogenated PolydecenePanthenol (500Ppm)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Dipotassium GlycyrrhizateAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium PolyacrylateDisodium EdtaSodium HyaluronateCaprylhydroxamic Acid1.2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaTocopheryl Acetate (3000 Ppm)
Chức năng: chống oxy hóa
Ethyl Ascorbic Acid (100Ppm)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Camellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Galactoarabinan
giao tiếp tế bàoNiacinamide (20,000Ppm)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuCamellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Panthenol (500Ppm)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Dipotassium GlycyrrhizateAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
làm sáng daNiacinamide (20,000Ppm)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Ethyl Ascorbic Acid (100Ppm)
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Acetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Extract Of Mulberry Root Extract
Chức năng: làm sáng da
Là chiết xuất từ rễ của Morus alba (dâu tằm trắng, còn gọi là dâu tằm thường, dâu trắng, hay dâu ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâu tằm trong họ Dâu tằm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm sáng da.
mô phỏng thành tố daGlycerinAcetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Sodium Hyaluronate
trị mụnNiacinamide (20,000Ppm)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolTrehaloseNiacinamide (20,000Ppm)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
BetaineApple Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Camellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Panthenol (500Ppm)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Dipotassium GlycyrrhizateSodium Hyaluronate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanPurified Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dipropylene GlycolButylene GlycolHydrogenated Polydecene1.2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolCaprylic/​Capric TriglycerideEucalyptus Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Hydrogenated PolydeceneFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnCamellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử độc kim loạiDisodium EdtaCaprylhydroxamic Acid
làm mềmCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Caprylic/​Capric TriglycerideCamellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Hydrogenated PolydeceneSodium Polyacrylate
làm seCamellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcGlycerinDipropylene GlycolButylene GlycolBetaineCaprylic/​Capric TriglycerideCamellia Sinensis (Green Tea) Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
GalactoarabinanGlyceryl Polyacrylate
Chức năng: làm đặc
Sodium Polyacryloyldimethyl TaurateHydrogenated PolydeceneXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium PolyacrylateDisodium Edta
nhũ hóaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútSodium Polyacrylate
ổn định nhũ tươngSodium Polyacryloyldimethyl TaurateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium Polyacrylate
Thành phần chưa rõ chức năng
Hippophae Rhamnoides (Sea Buckthorn) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Hippophae rhamnoides (hắc mai biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hippophae trong họ Nhót).
Apricot Extract
Là chiết xuất từ quả Prunus armeniaca (mơ châu Âu, còn gọi là mơ tây, mơ hạnh, hay hạnh; một loài thực vật thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng).
Broussonetia Papyrifera Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Broussonetia papyrifera (dướng, còn gọi là ró, cốc, cấu, dâu giấy, hay dó; một loài thuộc chi Dướng trong họ Dâu tằm).
Pine Mushroom Extract
Là chiết xuất từ Tricholoma matsutake (matsutake; một loài nấm thuộc chi Tricholoma trong họ Tricholomataceae).