Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Vichy

Liftactiv Supreme Day

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinDimethicone
Chức năng: làm mềm
RhamnoseIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
PropanediolIsopropyl Isostearate
Chức năng: làm mềm
Vinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Behenyl AlcoholNylon-12
Chức năng: làm đặc
PEG-100 StearateCi 77163/​Bismuth Oxychloride
Chức năng: tạo màu
Ci 77891/​Titanium Dioxide
Chức năng: tạo màu
Stearic AcidStearyl AlcoholArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholCetearyl GlucosideCaffeineNeohesperidin DihydrochalconePalmitic AcidPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Ammonium Polyacryldimethyltauramide/​Ammonium Polyacryloyldimethyl TaurateDisodium Stearoyl GlutamateDisodium EDTACaprylyl GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
Acrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate CopolymerEthylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
Polysorbate 80Parfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaCaffeine
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
mô phỏng thành tố daGlycerinPalmitic Acid
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinRhamnosePropanediolCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
PEG-100 StearateStearic AcidStearyl AlcoholCetearyl AlcoholCetearyl GlucosideDisodium Stearoyl GlutamatePolysorbate 80
hòa tanAqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Propanediol
hương liệuGlycerinNeohesperidin DihydrochalconeParfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử độc kim loạiDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Isopropyl Isostearate
Chức năng: làm mềm
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Behenyl AlcoholStearic AcidStearyl AlcoholArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholPalmitic AcidCaprylyl GlycolEthylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
làm seAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcGlycerinRhamnoseAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
PropanediolVinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Behenyl AlcoholNylon-12
Chức năng: làm đặc
Stearic AcidStearyl AlcoholArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholCaffeineNeohesperidin DihydrochalconeAmmonium Polyacryldimethyltauramide/​Ammonium Polyacryloyldimethyl TaurateDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
Acrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate Copolymer
nhũ hóaCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
PEG-100 StearateStearic AcidStearyl AlcoholCetearyl AlcoholCetearyl GlucosidePalmitic AcidPolysorbate 80
tạo màuCi 77163/​Bismuth Oxychloride
Chức năng: tạo màu
Ci 77891/​Titanium Dioxide
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Behenyl AlcoholStearic AcidStearyl AlcoholArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholAmmonium Polyacryldimethyltauramide/​Ammonium Polyacryloyldimethyl TaurateAcrylamide/​Sodium Acryloyldimethyltaurate Copolymer