Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Balance Me

Wake Up Lotion

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholGlycerin (Vegetable)Polyglyceryl-3 Dicitrate/​StearatePrunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ nhân hạt chín Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Coco-Caprylate
Chức năng: làm mềm
Calendula Officinalis (Calendula) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Sodium Stearoyl Lactylate
Chức năng: nhũ hóa
Chondrus Crispus (Carrageenan)
Là nguyên liệu từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Mentha Viridis (Spearmint) Leaf Oil
Chức năng: làm selàm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Mentha viridis (Mentha spicata; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Juniperus Communis (Juniper) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Juniperus communis (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Bách xù trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Citrus aurantium bergamia (cam Bergamot; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange Sweet) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Cananga Odorata (Ylang Ylang) Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Benzyl AlcoholDehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
LimoneneLinaloolGeraniol
Chức năng: hương liệu
Citral
Chức năng: hương liệu
Benzyl BenzoateFarnesolBenzyl Salicylate
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngBenzyl Salicylate
chống oxy hóaCalendula Officinalis (Calendula) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
làm dịuCalendula Officinalis (Calendula) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
mô phỏng thành tố daGlycerin (Vegetable)
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBenzyl AlcoholDehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerin (Vegetable)Chondrus Crispus (Carrageenan)
Là nguyên liệu từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholPolyglyceryl-3 Dicitrate/​Stearate
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Benzyl AlcoholLimoneneBenzyl Benzoate
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerin (Vegetable)Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Juniperus Communis (Juniper) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Juniperus communis (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Bách xù trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Citrus aurantium bergamia (cam Bergamot; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange Sweet) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Cananga Odorata (Ylang Ylang) Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Benzyl AlcoholLimoneneLinaloolGeraniol
Chức năng: hương liệu
Citral
Chức năng: hương liệu
Benzyl BenzoateFarnesolBenzyl Salicylate
kháng khuẩnLavandula Angustifolia (Lavender) Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Benzyl Benzoate
khử mùiLimoneneLinaloolFarnesol
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholPrunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ nhân hạt chín Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Coco-Caprylate
Chức năng: làm mềm
Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
làm seMentha Viridis (Spearmint) Leaf Oil
Chức năng: làm selàm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Mentha viridis (Mentha spicata; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Caprylic/​Capric TriglycerideCetearyl AlcoholGlycerin (Vegetable)Chondrus Crispus (Carrageenan)
Là nguyên liệu từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Mentha Viridis (Spearmint) Leaf Oil
Chức năng: làm selàm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Mentha viridis (Mentha spicata; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus limon (chanh tây, hay còn gọi là chanh vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Juniperus Communis (Juniper) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Juniperus communis (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Bách xù trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Citrus aurantium bergamia (cam Bergamot; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange Sweet) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Cananga Odorata (Ylang Ylang) Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Benzyl AlcoholCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholPolyglyceryl-3 Dicitrate/​StearateSodium Stearoyl Lactylate
Chức năng: nhũ hóa
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngCetearyl Alcohol