Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Belif

Aqua Bomb

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dipropylene GlycolGlycerinMethyl Trimethicone
Chức năng: hòa tan
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Malachite Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ khoáng vật Malachite (còn gọi là đá lông công) bằng cách nghiền ra, hoà tan trong hydrochloric acid, rồi trung hoà với muối sodium bicarbonate; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Caprylic/​Capric TriglyceridePentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Peg/​Ppg/​Polybutylene Glycol-8/​5/​3 GlycerinAlchemilla Vulgaris Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se.
Equisetum Arvense Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Stellaria Media (Chickweed) Extract
Là chiết xuất từ Stellaria media (một loài thực vật có hoa thuộc chi Stellaria trong họ Cẩm chướng).
Urtica Dioica (Nettle) Leaf Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ lá Urtica dioica (tầm ma gốc lạ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Urtica trong họ Tầm ma); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Plantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, chống oxy hóa, làm mềm.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Nepeta Cataria Extract
Là chiết xuất từ Nepeta cataria (bạc hà mèo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nepeta trong họ Hoa môi).
Rubus Idaeus (Raspberry) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rubus idaeus (mâm xôi đỏ, hay còn gọi là mâm xôi châu Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng).
Baptisia Tinctoria Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Baptisia tinctoria (một loài thực vật có hoa thuộc chi Baptisia trong họ Đậu).
DimethiconolPolymethylsilsesquioxaneSodium Acrylate/​Acryloyldimethyltaurate/​Dimethylacrylamide CrosspolymerIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Polysorbate 60Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
CholesterolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Phenyl Trimethicone
Chức năng: làm mềm
Pentaerythrityl TetraisostearatePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
SqualaneTriethylhexanoinMacadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Peg-150Peg-40 Hydrogenated Castor OilAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
C14-22 AlcoholsArachidyl GlucosideHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Peg-100 StearateStearic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
CarbomerTromethamineTrisodium EdtaFragrance
Chức năng: hương liệu
Citronellol
Chức năng: hương liệu
LimoneneCitral
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Linalool
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaMalachite Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ khoáng vật Malachite (còn gọi là đá lông công) bằng cách nghiền ra, hoà tan trong hydrochloric acid, rồi trung hoà với muối sodium bicarbonate; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Alchemilla Vulgaris Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se.
Plantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, chống oxy hóa, làm mềm.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
làm dịuEquisetum Arvense Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Urtica Dioica (Nettle) Leaf Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ lá Urtica dioica (tầm ma gốc lạ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Urtica trong họ Tầm ma); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Plantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
CholesterolSqualane
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPeg/​Ppg/​Polybutylene Glycol-8/​5/​3 GlycerinDimethiconolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Peg-150
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 60Pentaerythrityl TetraisostearatePeg-40 Hydrogenated Castor OilArachidyl GlucosidePeg-100 StearateStearic Acid
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dipropylene GlycolMethyl Trimethicone
Chức năng: hòa tan
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Peg-150Limonene
hương liệuDipropylene GlycolGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideCalendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
TriethylhexanoinFragrance
Chức năng: hương liệu
Citronellol
Chức năng: hương liệu
LimoneneCitral
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Linalool
kháng khuẩnAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Plantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
khử mùiLimoneneLinalool
khử độc kim loạiTrisodium Edta
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylic/​Capric TriglyceridePentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Equisetum Arvense Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, chống oxy hóa, làm mềm.
DimethiconolIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
CholesterolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Phenyl Trimethicone
Chức năng: làm mềm
Pentaerythrityl TetraisostearateSqualaneTriethylhexanoinMacadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Stearic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
làm seAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Alchemilla Vulgaris Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se.
Equisetum Arvense Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
làm đặcDipropylene GlycolGlycerinAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Caprylic/​Capric TriglyceridePentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Calendula Officinalis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Calendula officinalis (cúc tâm tư, còn gọi là cúc kim tiền, hay hoa xu xi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Calendula trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Sodium Acrylate/​Acryloyldimethyltaurate/​Dimethylacrylamide CrosspolymerCholesterolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
TriethylhexanoinAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Stearic AcidCarbomerTromethamine
nhũ hóaPolysorbate 60CholesterolPentaerythrityl TetraisostearatePeg-40 Hydrogenated Castor OilArachidyl GlucosideHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Peg-100 StearateStearic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
tẩy tế bào chết dạng hạtAvena Sativa (Oat) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, chống oxy hóa, làm mềm.
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngSodium Acrylate/​Acryloyldimethyltaurate/​Dimethylacrylamide CrosspolymerAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
C14-22 AlcoholsStearic AcidCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Stellaria Media (Chickweed) Extract
Là chiết xuất từ Stellaria media (một loài thực vật có hoa thuộc chi Stellaria trong họ Cẩm chướng).
Nepeta Cataria Extract
Là chiết xuất từ Nepeta cataria (bạc hà mèo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nepeta trong họ Hoa môi).
Rubus Idaeus (Raspberry) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rubus idaeus (mâm xôi đỏ, hay còn gọi là mâm xôi châu Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng).
Baptisia Tinctoria Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Baptisia tinctoria (một loài thực vật có hoa thuộc chi Baptisia trong họ Đậu).
Polymethylsilsesquioxane