Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Clinique

Even Better™ Skin Tone Correcting Moisturizer Broad Spectrum Spf 20

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Octisalate (5.00%)
Chức năng: chống nắng
Avobenzone (3.00%)
Chức năng: chống nắng
Octocrylene (2.70%)
Chức năng: chống nắng
Water\Aqua\Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butyloctyl Salicylate
Chức năng: hòa tan
Nylon-12
Chức năng: làm đặc
Octyldodecyl Neopentanoate
Chức năng: làm mềm
Behenyl AlcoholMyristyl Myristate
Chức năng: làm mềm
Saccharomyces Cerevisiae Extract
Là chiết xuất từ Saccharomyces cerevisiae (men bánh mì; một loài nấm men thuộc chi Saccharomyces trong họ Saccharomycetaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Ascorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Cetyl Esters
Chức năng: làm mềm
Butylene GlycolPolyethyleneAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer
Chức năng: làm đặc
Yeast Extract\Faex\Extrait De Levure
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
Betula Alba (Birch) Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Trametes Versicolor Extract
Là chiết xuất từ Trametes versicolor (nấm vân chi; một loài nấm thuộc chi Trametes trong họ Polyporaceae).
Triticum Vulgare (Wheat Bran) Extract
Là chiết xuất từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo).
Saccharomyces Lysate Extract
Là chiết xuất từ phân giải Saccharomyces (một chi nấm men); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Punica Granatum (Pomegranate) Juice Extract
Là chiết xuất nước ép Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng).
Olea Europaea (Olive) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu).
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
PEG-6CholesterolDimethicone
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateGlycerinDi-PPG-2 Myreth-10 AdipateSteareth-21CaffeineSodium RnaCelluloseAcetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Simethicone
Chức năng: làm mềm
TromethamineSucroseDi-C12-18 Alkyl Dimonium ChlorideSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Sodium HyaluronateTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
TrisiloxaneLinoleic AcidCaprylyl GlycolSodium Sulfite
Chức năng: bảo quản
Sodium MetabisulfiteMagnesium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất ổn định của Ascorbic Acid trong dung dịch có pH 7, không gây kích ứng. Có khả năng tăng sinh collagen, làm sáng da, dưỡng ẩm và giúp giảm mất nước qua da. Hứa hẹn về khả năng chống viêm trong điều trị mụn.
BetaineTrehaloseHexylene GlycolDipotassium GlycyrrhizateLauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl DimethiconeDisodium EDTAPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Polyaminopropyl Biguanide
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngOctisalate (5.00%)
Chức năng: chống nắng
Avobenzone (3.00%)
Chức năng: chống nắng
Octocrylene (2.70%)
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Betula Alba (Birch) Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
CaffeineTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Sodium MetabisulfiteMagnesium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất ổn định của Ascorbic Acid trong dung dịch có pH 7, không gây kích ứng. Có khả năng tăng sinh collagen, làm sáng da, dưỡng ẩm và giúp giảm mất nước qua da. Hứa hẹn về khả năng chống viêm trong điều trị mụn.
làm dịuBetula Alba (Birch) Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
SucroseSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Dipotassium Glycyrrhizate
làm sáng daAscorbyl Glucoside
Là một dạng vitamin C bị phân hủy thành axit L-ascorbic sau khi thấm vào da. Được xem là một phiên bản C giải phóng chậm, ổn định và có tác dụng kéo dài hơn (Theo nhà sản xuất công bố).
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Acetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất ổn định của Ascorbic Acid trong dung dịch có pH 7, không gây kích ứng. Có khả năng tăng sinh collagen, làm sáng da, dưỡng ẩm và giúp giảm mất nước qua da. Hứa hẹn về khả năng chống viêm trong điều trị mụn.
mô phỏng thành tố daCholesterolGlycerinAcetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Sodium HyaluronateLinoleic Acid
trị mụnSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất ổn định của Ascorbic Acid trong dung dịch có pH 7, không gây kích ứng. Có khả năng tăng sinh collagen, làm sáng da, dưỡng ẩm và giúp giảm mất nước qua da. Hứa hẹn về khả năng chống viêm trong điều trị mụn.
tẩy tế bào chếtSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Sodium Sulfite
Chức năng: bảo quản
Sodium MetabisulfitePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Polyaminopropyl Biguanide
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmSaccharomyces Cerevisiae Extract
Là chiết xuất từ Saccharomyces cerevisiae (men bánh mì; một loài nấm men thuộc chi Saccharomyces trong họ Saccharomycetaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Butylene GlycolYeast Extract\Faex\Extrait De Levure
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Saccharomyces Lysate Extract
Là chiết xuất từ phân giải Saccharomyces (một chi nấm men); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
PEG-6GlycerinSucroseSodium HyaluronateCaprylyl GlycolBetaineTrehaloseDipotassium Glycyrrhizate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPEG-100 StearateDi-PPG-2 Myreth-10 AdipateSteareth-21Linoleic AcidHexylene GlycolLauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
hòa tanWater\Aqua\Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butyloctyl Salicylate
Chức năng: hòa tan
Butylene GlycolPEG-6Hexylene Glycol
hương liệuBetula Alba (Birch) Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
GlycerinHexylene Glycol
kháng khuẩnScutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmOctyldodecyl Neopentanoate
Chức năng: làm mềm
Behenyl AlcoholMyristyl Myristate
Chức năng: làm mềm
Cetyl Esters
Chức năng: làm mềm
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
CholesterolDimethicone
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Di-PPG-2 Myreth-10 AdipateSimethicone
Chức năng: làm mềm
Linoleic AcidCaprylyl Glycol
làm seBetula Alba (Birch) Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Extract
Chức năng: làm sehương liệu
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu.
làm đặcNylon-12
Chức năng: làm đặc
Behenyl AlcoholButylene GlycolPolyethyleneAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer
Chức năng: làm đặc
Betula Alba (Birch) Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
CholesterolGlycerinCaffeineCelluloseTromethamineSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
BetaineDisodium EDTA
nhũ hóaCholesterolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateSteareth-21Hexylene GlycolLauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
thấm hútCellulose
tẩy tế bào chết dạng hạtPolyethylene
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngBehenyl Alcohol
Thành phần chưa rõ chức năng
Trametes Versicolor Extract
Là chiết xuất từ Trametes versicolor (nấm vân chi; một loài nấm thuộc chi Trametes trong họ Polyporaceae).
Triticum Vulgare (Wheat Bran) Extract
Là chiết xuất từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo).
Punica Granatum (Pomegranate) Juice Extract
Là chiết xuất nước ép Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng).
Olea Europaea (Olive) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu).
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Sodium RnaDi-C12-18 Alkyl Dimonium ChlorideTrisiloxane