Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Cosmedix

Bio-Shape Firming Face Mask

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolGlycerinC12-15 Alkyl BenzoateEthylhexyl PalmitateButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Butylene GlycolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Caprylic/​Capric TriglyceridePolyglyceryl-6 Palmitate/​SuccinateCetearyl AlcoholPotassium Cetyl PhosphateHydrogenated Palm GlyceridesPanthenol (D)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, chống oxy hóa, làm mềm.
Plantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Tocopheryl Acetate (D-Alpha)
Chức năng: chống oxy hóa
Lonicera Caprifolium (Honeysuckle) Flower Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ hoa Lonicera caprifolium (một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract
Chức năng: bảo quản
Là chiết xuất từ hoa Lonicera japonica (kim ngân, hay còn gọi là nhẫn đông; một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân); trong mỹ phẩm có tác dụng bảo quản.
Aniba Rosodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Tapioca Starch
Chức năng: làm đặc
Là tinh bột sắn; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Ricinus Communis (Castor) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Ricinus communis (thầu dầu; một loài thực vật thuộc chi Ricinus trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Sorbitan Laurate
Chức năng: nhũ hóa
Hydrogenated Castor Oil
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thầu dầu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 60Sodium PolyacrylateHamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
HydroxyethylcelluloseCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
CarbomerTetrasodium EDTAO-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
LinaloolPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinSodium Glycolate
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Trisodium EDTA
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaAvena Sativa (Oat) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, chống oxy hóa, làm mềm.
Plantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Tocopheryl Acetate (D-Alpha)
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoAcetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
làm dịuPanthenol (D)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Plantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Một thành phần có khả năng làm dịu da tốt, ngoài ra còn được cho là có khả năng chống nhăn.
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnLonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract
Chức năng: bảo quản
Là chiết xuất từ hoa Lonicera japonica (kim ngân, hay còn gọi là nhẫn đông; một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân); trong mỹ phẩm có tác dụng bảo quản.
O-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolGlycerinButylene GlycolPanthenol (D)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolyglyceryl-6 Palmitate/​SuccinateCetearyl AlcoholPotassium Cetyl PhosphateHydrogenated Castor Oil
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thầu dầu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 60
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolButylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerinEthylhexyl PalmitateCaprylic/​Capric TriglycerideLonicera Caprifolium (Honeysuckle) Flower Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ hoa Lonicera caprifolium (một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Aniba Rosodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Ricinus Communis (Castor) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Ricinus communis (thầu dầu; một loài thực vật thuộc chi Ricinus trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Linalool
kháng khuẩnC12-15 Alkyl BenzoatePlantago Lanceolata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Plantago lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mã đề trong họ Mã đề); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiLinaloolEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Tetrasodium EDTATrisodium EDTA
làm mềmC12-15 Alkyl BenzoateEthylhexyl PalmitateButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Caprylic/​Capric TriglycerideCetearyl AlcoholHydrogenated Palm GlyceridesAvena Sativa (Oat) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, chống oxy hóa, làm mềm.
Hydrogenated Castor Oil
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thầu dầu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Sodium Polyacrylate
làm seAniba Rosodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water
Chức năng: làm selàm dịu
Là nước được chưng cất từ Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcPropanediolGlycerinButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Butylene GlycolCaprylic/​Capric TriglycerideCetearyl AlcoholHydrogenated Palm GlyceridesAniba Rosodora (Rosewood) Wood Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ gỗ Aniba rosodora (Aniba rosaeodora; rosewood, hay còn gọi là hồng mộc; một loài thực vật thuộc chi Aniba trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, hương liệu, làm đặc.
Tapioca Starch
Chức năng: làm đặc
Là tinh bột sắn; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Ricinus Communis (Castor) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Ricinus communis (thầu dầu; một loài thực vật thuộc chi Ricinus trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Hydrogenated Castor Oil
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thầu dầu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium PolyacrylateAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
HydroxyethylcelluloseCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Carbomer
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Polyglyceryl-6 Palmitate/​SuccinateCetearyl AlcoholPotassium Cetyl PhosphateHydrogenated Palm GlyceridesSorbitan Laurate
Chức năng: nhũ hóa
Hydrogenated Castor Oil
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thầu dầu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 60
thấm hútSodium Polyacrylate
tẩy tế bào chết dạng hạtAvena Sativa (Oat) Kernel Extract
Là chiết xuất từ hạt Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, chống oxy hóa, làm mềm.
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Glycolate
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholSclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium PolyacrylateHydroxyethylcelluloseCarbomer