Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Erborian

Cc Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Titanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Aqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
CyclomethiconeDipropylene GlycolGlycerinPEG-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Methyl Trimethicone
Chức năng: hòa tan
C12-15 Alkyl BenzoateDimethicone
Chức năng: làm mềm
Disteardimonium Hectorite
Chức năng: làm đặc
Magnesium Sulfate
Chức năng: làm đặc
Vinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Mel/​Honey Extract
Là chiết xuất từ mật ong; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
TalcDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinTrihydroxystearin
Chức năng: làm đặc
Butylene GlycolMica
Chức năng: tạo màu
Aluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
Palmitic AcidStearic AcidPolyester-1
Chức năng: làm đặc
Silica Dimethyl SilylateTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Methicone
Chức năng: làm mềm
TocopherolParfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Alpha-Isomethyl Ionone
Chức năng: hương liệu
Là một loại hương liệu phổ biến có khả năng gây kích ứng da.
LinaloolCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Eugenol
Chức năng: hương liệu
LimoneneCi 77492/​Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
Ci 77491/​Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
Ci 77499/​Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Titanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Zinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Tocopherol
chống oxy hóaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Tocopherol
làm dịuCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
mô phỏng thành tố daGlycerinPalmitic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmCyclomethiconeGlycerinCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Mel/​Honey Extract
Là chiết xuất từ mật ong; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Butylene GlycolAluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Stearic Acid
hòa tanAqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
CyclomethiconeDipropylene GlycolMethyl Trimethicone
Chức năng: hòa tan
Butylene GlycolLimonene
hương liệuDipropylene GlycolGlycerinParfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Alpha-Isomethyl Ionone
Chức năng: hương liệu
Là một loại hương liệu phổ biến có khả năng gây kích ứng da.
LinaloolCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Eugenol
Chức năng: hương liệu
Limonene
kháng khuẩnC12-15 Alkyl Benzoate
khử mùiEthylhexylglycerinLinaloolLimonene
làm mềmCyclomethiconeC12-15 Alkyl BenzoateDimethicone
Chức năng: làm mềm
Aluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
Palmitic AcidStearic AcidSilica Dimethyl SilylateMethicone
Chức năng: làm mềm
làm đặcCyclomethiconeDipropylene GlycolGlycerinDisteardimonium Hectorite
Chức năng: làm đặc
Magnesium Sulfate
Chức năng: làm đặc
Vinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Trihydroxystearin
Chức năng: làm đặc
Butylene GlycolAluminum Hydroxide
Là chất làm mềm, làm mờ và bảo vệ da, được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm chứa SPF và sản phẩm trang điểm.
Stearic AcidPolyester-1
Chức năng: làm đặc
Silica Dimethyl SilylateTocopherol
nhũ hóaPEG-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Palmitic AcidStearic Acid
thấm hútTalc
tạo màuZinc Oxide
Zinc Oxide là thành phần chống nắng vật lý có nhiều ưu điểm vượt trội, kết hợp với các thành phần chống nắng hoá học để bảo đảm tính thẩm mỹ và hiệu quả chống nắng.
Mica
Chức năng: tạo màu
Ci 77492/​Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
Ci 77491/​Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
Ci 77499/​Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtTalc
ổn định nhũ tươngStearic AcidSilica Dimethyl Silylate