Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Eyenlip

Salmon Oil Nutrition Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinDipropylene GlycolNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Peg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
SilicaDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
BetainePeg-60 Hydrogenated Castor OilAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Caprylyl GlycolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TromethamineSalmon Oil (0,1%)
Chức năng: làm mềm
Là dầu ép từ cá hồi; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Disodium EdtaAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Sodium HyaluronateButylene GlycolCarbomerPolysorbate 20Palmitoyl Tripeptide-5
Chức năng: giao tiếp tế bào
Acetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
Copper Tripeptide-1Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Dipeptide-7Palmitoyl Hexapeptide-12
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Pentapeptide-4
Chức năng: giao tiếp tế bào
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ci 15985
Chức năng: tạo màu
Ci 17200
Chức năng: tạo màu
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaCopper Tripeptide-1
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Palmitoyl Tripeptide-5
Chức năng: giao tiếp tế bào
Acetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
Copper Tripeptide-1Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Hexapeptide-12
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Pentapeptide-4
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Copper Tripeptide-1
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
BetaineCaprylyl GlycolSodium HyaluronateButylene GlycolAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-60 Hydrogenated Castor OilPolysorbate 20
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dipropylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Peg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene Glycol
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmPeg/​Ppg-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylyl GlycolSalmon Oil (0,1%)
Chức năng: làm mềm
Là dầu ép từ cá hồi; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinDipropylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
SilicaBetaineAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TromethamineDisodium EdtaButylene GlycolCarbomer
nhũ hóaPeg-60 Hydrogenated Castor OilPolysorbate 20
thấm hútSilica
tạo màuCi 15985
Chức năng: tạo màu
Ci 17200
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Palmitoyl Dipeptide-7