Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Holika Holika

Smile Zone Patch

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinDipropylene GlycolNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Agar
Chức năng: làm đặc
Sodium PolyacrylatePolyacrylic AcidCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Anemarrhena Asphodeloides Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Anemarrhena asphodeloides (tri mẫu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tri mẫu trong họ Măng tây).
Butylene GlycolCapsicum Frutescens Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Capsicum frutescens (một loài thuộc chi Ớt trong họ Cà).
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cellulose GumPolysorbate 80Disodium EDTATartaric Acid
Là AHA có kích thước phân tử lớn thứ hai sau Citric Acid, có nguồn gốc từ rượu vang và nho. Thành phần này không được sử dụng thường xuyên trong mỹ phẩm vì các nhà sản xuất nhận thấy nó khó sử dụng và có khả năng gây kích ứng da.
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Aluminum GlycinateTocopherolPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Fragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherol
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerin
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Butylene GlycolHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 80
hòa tanWater/​Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dipropylene GlycolButylene Glycol
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolFragrance/​Parfum
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmSodium PolyacrylateCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
làm seAluminum Glycinate
làm đặcGlycerinDipropylene GlycolAgar
Chức năng: làm đặc
Sodium PolyacrylatePolyacrylic AcidHydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Butylene GlycolHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cellulose GumDisodium EDTATartaric Acid
Là AHA có kích thước phân tử lớn thứ hai sau Citric Acid, có nguồn gốc từ rượu vang và nho. Thành phần này không được sử dụng thường xuyên trong mỹ phẩm vì các nhà sản xuất nhận thấy nó khó sử dụng và có khả năng gây kích ứng da.
Tocopherol
nhũ hóaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 80
thấm hútSodium Polyacrylate
tạo màuTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHTartaric Acid
Là AHA có kích thước phân tử lớn thứ hai sau Citric Acid, có nguồn gốc từ rượu vang và nho. Thành phần này không được sử dụng thường xuyên trong mỹ phẩm vì các nhà sản xuất nhận thấy nó khó sử dụng và có khả năng gây kích ứng da.
Aluminum Glycinate
ổn định nhũ tươngSodium PolyacrylatePolyacrylic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cellulose Gum
Thành phần chưa rõ chức năng
Anemarrhena Asphodeloides Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Anemarrhena asphodeloides (tri mẫu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Tri mẫu trong họ Măng tây).
Capsicum Frutescens Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Capsicum frutescens (một loài thuộc chi Ớt trong họ Cà).