Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

IOPE

Live Lift Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinHydrogenated Poly(C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
PropanediolPentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Agave Americana Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Agave americana (thùa, hay còn gọi là dứa sợi Mỹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thùa trong họ Măng tây).
Silybum Marianum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Silybum marianum (kế sữa, còn gọi là kế thánh, kế đức mẹ, hay cúc gai; một loài thực vật có hoa thuộc chi Silybum trong họ Cúc).
MannitolAcetyl Tetrapeptide-11Dipalmitoyl HydroxyprolineAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Chức năng: nhũ hóa
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Hydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate Citrate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium PolyacrylateStearic AcidPalmitic AcidHydrogenated PolydeceneXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Butylene GlycolCarbomerTromethamineEthylhexylglycerinPpg-5-Laureth-5
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Disodium EdtaFragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
mô phỏng thành tố daGlycerinPalmitic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPropanediolMannitolButylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolHydrogenated PolydeceneButylene Glycol
hương liệuGlycerinHydrogenated PolydeceneFragrance
Chức năng: hương liệu
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmHydrogenated Poly(C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Hydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate Citrate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Sodium PolyacrylateStearic AcidPalmitic AcidHydrogenated PolydeceneGlyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Ppg-5-Laureth-5
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
làm đặcGlycerinHydrogenated Poly(C6-14 Olefin)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Poly(C6-14 Olefin); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
PropanediolPentaerythrityl Tetraethylhexanoate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
MannitolButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Cetearyl AlcoholDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium PolyacrylateStearic AcidHydrogenated PolydeceneXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Butylene GlycolCarbomerTromethamineDisodium Edta
nhũ hóaPolyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Chức năng: nhũ hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate Citrate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidPalmitic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Glyceryl Caprylate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Ppg-5-Laureth-5
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
thấm hútSodium Polyacrylate
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholSodium PolyacrylateStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Agave Americana Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Agave americana (thùa, hay còn gọi là dứa sợi Mỹ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thùa trong họ Măng tây).
Silybum Marianum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Silybum marianum (kế sữa, còn gọi là kế thánh, kế đức mẹ, hay cúc gai; một loài thực vật có hoa thuộc chi Silybum trong họ Cúc).
Acetyl Tetrapeptide-11Dipalmitoyl Hydroxyproline